Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuônga. Trắc nghiệm

CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI

BÀI 19: HÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC. HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Tam giác MNP trong hình dưới đây có bao nhiêu cạnh?

 

A. 4 cạnh

B. 2 cạnh

C. 5 cạnh

D. 3 cạnh

Câu 2: Tứ giác HIKT có bao nhiêu cạnh?

 

A. 4 cạnh

B. 3 cạnh

C. 5 cạnh

D. 2 cạnh

Câu 3: Số đỉnh của hình tứ giác ABCD .?. 5

 

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng

D. không so sánh được

Câu 4: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào là tứ giác?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Không có hình nào

Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác có cạnh BC?

 

A. 3 hình tứ giác

B. 2 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

D. 1 hình tứ giác

Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác có đỉnh D?

 

 Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu tam giác có đỉnh D?

A. 1 tam giác

B. 2 tam giác

C. 3 tam giác

D. 4 tam giác

Câu 7: Cho tam giác ABC như hình vẽ dưới đây.

 

Biết rằng độ dài cạnh BC lớn hơn độ dài cạnh AB là 2cm.

Hỏi độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 6cm

B. 5cm

C. 7cm

D. 8cm

Câu 8: Hình thay vào dấu ba chấm trong hình vẽ dưới đây có .?. cạnh

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Có bao nhiêu hình chữ nhật trong các hình dưới đây?

 

A. 3 hình

B. 2 hình

C. 1 hình

D. 4 hình

Câu 10: Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng EF có độ dài là bao nhiêu biết ADFE là hình vuông?

 

A. 6cm

B. 2cm

C. 4cm

D. 8cm

Câu 11: Trong các cách gọi tên hình chữ nhật dưới đây, cách gọi tên nào đúng?

 

A. Hình chữ nhật CBDA

B. Hình chữ nhật BACD

C. Hình chữ nhật DABC

D. Hình chữ nhật ABDC

Câu 12: Số đỉnh của hình tam giác ABC ..?.. số cạnh của hình tam giác ABC

 

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng

D. không so sánh được

Câu 13: Hình nào là hình tứ giác có các cạnh là MN, NP, PQ, QM?

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Không có hình nào

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1: An đánh dấu một số điểm như hình vẽ dưới đây

 

Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, An có thể nổi hai điểm nào dưới đây với nhau để được 3 hình tứ giác?

A. Nối A với F

B. Nối A với C

C. Nối E với D

D. Nối E với F

Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây.

 

Biết độ dài cạnh MN nhỏ hơn độ dài cạnh PQ là 4cm. Khi đó, tổng độ dài cạnh MN và PQ là .?. 10cm

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng

D. không so sánh được

Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây.

 

Khi nối D với E ta được .?. hình tứ giác, .?. hình tam giác

A. 1; 1

B. 1; 2

C. 2; 1

D. 2; 2

Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh CD bằng 2dm. Độ dài cạnh BC = ..?.. cm

 

A. 2

B. 20

C. 10

D. 1

Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

 

A. 7 hình vuông

B. 4 hình vuông

C. 6 hình vuông

D. 5 hình vuông

Câu 6: Cho hình vẽ sau

 

Kẻ thêm một nét trong hình để được hình vuông. Hình vẽ nào dưới đây kẻ đúng?

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Cả ba hình

Câu 7: Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết số cặp cạnh bằng nhau là?

A. 6

B. 12

C. 7

D. 8

Câu 8: Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ dưới đây.

 

Biết độ dài cạnh MN nhỏ hơn độ dài cạnh NP là 4cm.

Hỏi độ dài cạnh MN bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 3cm

B. 5cm

C. 6cm

D. 4cm

 Câu 9: Cho tam giác KML như hình vẽ dưới đây.

 

Biết độ dài cạnh ML lớn hơn độ dài cạnh KL là 1cm, độ dài cạnh ML nhỏ hơn độ dài cạnh KM là 1cm. Tổng độ dài 3 cạnh của tam giác KLM là .?. cm

A. 4cm

B. 5cm

C. 10cm

D. 12cm

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho hình vẽ sau.

 

Biết độ dài cạnh MN nhỏ hơn độ dài cạnh MQ là 2cm, độ dài cạnh BC lớn hơn độ dài cạnh AC là 4cm. Tổng độ dài 2 cạnh MN và MQ ..?.. tổng độ dài hai cạnh BC và AC.

A. bằng

B. lớn hơn

C. nhỏ hơn

D. không so sánh được

Câu 2: Cho hình dưới đây. Biết tứ giác AEFD là hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Vậy hình chữ nhật ABCD có chiều dài là .?. cm, chiều rộng là .?. cm.

 

A. 4; 2

B. 2; 4

C. 4; 6

D. 6; 4

Câu 3: Một hình chữ nhật có tổng độ dài các cạnh là 74dm, độ dài cạnh ngắn là 15dm. Độ dài cạnh dài của hình chữ nhật đó là?

A. 44dm

B. 42dm

C. 20dm

D. 22dm

Câu 4: Trong một hình chữ nhật, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, 2 lần chiều rộng bằng 36cm. Chiều dài của hình chữ nhật là ..?.. cm

A. 18cm

B. 54cm

C. 12cm

D. 6cm

Câu 5: Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi hình thay vào dấu .?. có mấy cạnh?

 

A. 2 cạnh

B. 4 cạnh

C. 3 cạnh

D. 0 cạnh

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật ABNM như hình vẽ. Biết BC = 16cm, OM = 6cm và tổng độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD là 56cm. Độ dài đoạn thẳng ON là?

 

A. 10cm

B. 8cm

C.6cm

D. 14cm

Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 20cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh mảnh vườn đó, biết mảnh vườn có 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3m. Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét?

A. 154m

B. 160m

C. 166m

D. 145m

Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 50m. Cắt dọc theo chiều rộng của nó, ta được một hình vuông và một hình chữ nhật mới, biết tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật mới là 30cm. Hỏi cạnh của hình vuông dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 20cm

B. 10cm

C. 30cm

D. 15cm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức (tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay