Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 11: Hàng và lớp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: Hàng và lớp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

BÀI 11: HÀNG VÀ LỚP

(21 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1:  Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?

  1. Hàng nghìn
  2. Hàng trăm
  3. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
  4. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Câu 2: Lớp nghìn gồm những hàng nào?

  1. Hàng nghìn
  2. Hàng chục nghìn
  3. Hàng trăm nghìn
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

 

Câu 3: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?

  1. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
  2. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
  3. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
  4. Hàng nghìn, lớp nghìn

Câu 4: Cho số: 67 021. Chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu, thuộc lớp nào?

  1. 7, thuộc lớp đơn vị
  2. 70, thuộc lớp chục
  3. 700, thuộc lớp trăm
  4. 7000, thuộc lớp nghìn

Câu 5: Chữ số 9 trong số 167 916 thuộc lớp

  1. Lớp nghìn
  2. Lớp trăm
  3. Lớp chục
  4. Lớp đơn vị

Câu 6: Giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân của số sau: 142 023

  1. 20 000
  2. 2000
  3. 200
  4. 20

Câu 7: Chọn đáp án đúng: Số 965 787 có

  1. Chữ số 9 thuộc lớp nghìn
  2. Chữ số 9 ở hàng nghìn
  3. Chữ số 9 thuộc lớp trăm nghìn
  4. Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị.

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là

  1. 9; 0; 4
  2. 4; 0; 9
  3. 3; 2; 7
  4. 7; 2; 3

 

Câu 2: Lớp nghìn của số 567 890 gồm các chữ số:

  1. 5; 6; 7
  2. 8; 9; 0
  3. 6; 7; 8
  4. 7 ; 8; 9

 

Câu 3:  Trong các số 17 839; 193 842; 184 823; 9 382; số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là?

  1. 193 842
  2. 17 839

C 184 823

  1. 9 382

Câu 4: Trong các số 27 192; 81 492; 182 849; 139 482; số có chữ số 2 không thuộc hàng đơn vị là

  1. 27 192
  2. 182 849
  3. 81 492
  4. 139 482

Câu 5: Trong số 972 615, chữ số nào ở hàng chục nghìn, lớp nghìn
A. 9

  1. 7
  2. 2
  3. 6

Câu 6: Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng nào, lớp nào?

  1. Hàng nghìn, lớp nghìn
  2. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
  3. Hàng chục, lớp đơn vị
  4. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị

Câu 7.  Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm

854 193 … 852 963

  1. =
  2. <
  3. >
  4. Không xác định

 

Câu 8. Viết số "Chín trăm mười lăm nghìn bốn trăm linh bảy" và xác định số 4 thuộc lớp nào.

  1. 915 407, 4 thuộc lớp đơn vị
  2. 951 704, 4 thuộc lớp đơn vị
  3. 407 915, thuộc lớp nghìn
  4. 407 951, thuộc lớp nghìn

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện

- Gồm các chữ số khác nhau

- Không chứa chữ số 0 ở lớp nghìn.

- Chứa chữ số 5 ở lớp đơn vị

  1. 530 570
  2. 205 555
  3. 777 051
  4. 555 111

Câu 2: Số nào dưới đây là ngày tháng năm sinh của bạn Minh? Biết ngày sinh của bạn không chứa chữ số 5 ở lớp nghìn và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.

  1. 31042014
  2. 25052014
  3. 15042014
  4. 17042014

Câu 3. Nam dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có 6 chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp nghìn

  1. Mảnh ghép 123
  2. Mảnh ghép 054
  3. Không có mảnh ghép nào.

Câu 4: Giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)

Số

41 365

609 287

143 682

Giá trị của chữ số 6

60

  
  1. 600 000 ; 6000
  2. 600 000; 600
  3. 60 000; 6000

D.60 000; 600

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau có các chữ số thuộc lớp nghìn là

  1. 111
  2. 100

C .123

  1. 101

Câu 2: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau có các chữ số thuộc lớp nghìn là

  1. 987
  2. 998
  3. 999
  4. 654

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 11: Hàng và lớp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay