Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

BÀI 15: LÀM QUEN VỚI DÃY SỐ TỰ NHIÊN

(24 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Trong dãy số, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  1. 1 đơn vị
  2. 2 đơn vị
  3. 10 đơn vị
  4. 100 đơn vị

Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

  1. 101
  2. 1001
  3. 999
  4. 1100

 

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:   896; ...; 898

  1. 896; 897; 898
  2. 896; 887; 898
  3. 896; 997; 898
  4. 896; 990; 898

Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

5772; ... ;5774

  1. 5770
  2. 5773
  3. 5775
  4. 80

Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bạn Vịt nói: " 0 là số tự nhiên bé nhất." Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai

 

Câu 6. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

4672 ... 4674

  1. 4670
  2. 4673
  3. 4675
  4. 4680

 

Câu 7. Đáp án nào dưới đây chỉ dãy số tự nhiên?

  1. 0; 1; 2; 4; 5;…
  2. 0; 1; 2; 3; 4; 5; …
  3. 0; 2; 4; 6; 8; …
  4. 1; 3; 5; 7; ;…

Câu 8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 11; 13; …; 17; 19; 21 là:

  1. 12
  2. 13
  3. 14
  4. 15

 

Câu 9. Số tự nhiên liền trước của số 6 925 851 là:

  1. 6 925 846
  2. 6 925 848
  3. 6 925 850
  4. 6 925 852

 

Câu 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 368 … 370 để được 3 số tự nhiên liên tiếp là:

  1. 456
  2. 369
  3. 372
  4. 452

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là

  1. Các số tự nhiên
  2. Số tự nhiên
  3. Dãy số
  4. Dãy số lẻ

 

Câu 2: Viết số 4708306 thành tổng (theo mẫu):

1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8

  1. 4708306 = 40000000 + 700000 + 800 + 30 + 6
  2. 4708306 = 4000000 + 70000 + 800 + 30 + 6
  3. 4708306 = 4000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6
  4. 4708306 = 4000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6

 

Câu 3:  Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:

59 876; 651 321; 499 873; 902 011

  1. 59 876
  2. 651 321
  3. 499 873
  4. 902 011

Câu 4: Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:

  1. 200000
  2. 20000
  3. 20000000
  4. 2000000

Câu 5: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

  1. 943 567 ;
  2. 394 765 ;
  3. 563 947 ;
  4. 349 675.

 

Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bạn Mèo nói:"Số tự nhiên lớn nhất là số 1 tỉ.". Theo em bạn Mèo nói đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai

 

Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

  1. 900 số
  2. 890 số
  3. 555 số
  4. 450 số

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1:  Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..

  1. 9996; 9997; 9998; 9999
  2. 9990; 9991; 9992; 9993
  3. 9900; 9901; 9902; 9903
  4. 9960; 9970; 9980; 9990

Câu 2. Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

  1. Một trăm nghìn số
  2. Một triệu số
  3. Một tỷ số
  4. Mọi số tự nhiên

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

133; 135; 137; 139; …; …; …; …;… .

  1. 141; 143; 145; 147; 149.
  2. 140; 141; 142; 143; 133.
  3. 131; 132; 134; 136; 138.
  4. Đáp án khác

Câu 4. Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn bằng 9

  1. 9999
  2. 1000
  3. 1001
  4. 9998

Câu 5. Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

12; 17; 46; 75; …; ….

  1. 121; 196
  2. 104; 122
  3. 76; 77
  4. Một đáp án khác

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2018; 2020; 2022. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu số.

  1. 1 011 số
  2. 1 010 số
  3. 2020 số
  4. 2 021 số

 

Câu 2: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số.

  1. 1 009 chữ số
  2. 2 444 chữ số
  3. 3 484 chữ số
  4. 4 248 chữ số

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay