Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)

CHƯƠNG II: SỐ THỰC

BÀI 3. LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1: Khi làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị thì hàng quy tròn là:

  1. Hàng trăm;
  2. Hàng chục;
  3. Hàng đơn vị;
  4. Hàng phần mười.

Câu 2: Làm tròn số với độ chính xác d = 0,0005 tức là làm tròn số đến hàng nào?

  1.  Hàng đơn vị;
  2. Hàng phần mười;
  3. Hàng phần nghìn.
  4. Hàng phần trăm;

Câu 3: Làm tròn số 59,258 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:

  1. 59,26;
  2. 59,25;
  3. 59,27;
  4. 59,28.

Câu 4: Làm tròn số 0,155 ta được số 0,2. Số đó đã được làm tròn đến hàng nào?

  1. Hàng đơn vị;
  2. B. Hàng phần mười;
  3. Hàng phần trăm;
  4. Hàng phần nghìn.

Câu 5: Số 50,91 được làm tròn với độ chính xác là d = 0,01 là:

  1.  50,9;
  2. 50;
  3. 50,5;
  4. 51,5.

Câu 6: Làm tròn số 15 907 103 với độ chính xác d = 900 000 được số:

  1. 15 900 000
  2. 16 000 000
  3. 15 910 000
  4. 16

 Câu 7: Làm tròn số 10,2375 đến chữ số thập phân thứ ba ta được:

  1. 10,24
  2. 10,237
  3. C. 10,238
  4. 10,23

Câu 8: Số 129,716 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  1. 129
  2. 129,7
  3. 129,8
  4. 130

Câu 9: Phép tính  làm tròn kết quả đến chữ số

thập phân thứ nhất, ta được kết quả là

  1. 11,7
  2. 11,75
  3. 11,8
  4. 12

Câu 10: Ước lượng kết quả của phép tính

B.

Câu 11:76520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?

  1. 80 000
  2. 76 500
  3. 77 000
  4. 76 000

Câu 12:21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội này có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  1. 21 000
  2. 22 000
  3. 21 900
  4. 21 200

Câu 13: Làm tròn số  69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  1.  69,29
  2. 69,28
  3. 69,30
  4. 69,284

Câu 14: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được

  1. 0,17
  2. 0,159
  3. 0,2
  4. 0,16

Câu 15: Cho số 982434.  Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được số

  1. 983000
  2. 982
  3. 982000
  4. 98200

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Thực hiện phép tính (12,345 + 2,7) – (5,22 – 2,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:

  1. 12,3;
  2. 12,4;
  3. 12,5;
  4. 12,6.

 Câu 2: Làm tròn số   với độ chính xác d = 0,002 ta được:

  1. 1,7321;
  2. 1,732;
  3. 1,73205;
  4. D. 1,73.

Câu 3: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?

  1. 20 988;
  2. 20 998;
  3. 20 999;
  4. 20 990.

Câu 4: Ước lượng phép tính 6 122 . 99 ta được:

  1. 600 000;
  2. 700 000;
  3. 500 000;
  4. 540 000.

Câu 5: Một bạn học sinh dùng máy tính cầm tay tính kết quả của phép tính như sau:  . Cho biết kết quả ước lượng phép tính trên và bạn học sinh đó đã tính đúng chưa?

  1. 10 và bạn ấy đã bấm máy tính đúng;
  2. 20 và bạn ấy đã bấm máy tính sai;
  3. 20 và bạn ấy đã bấm máy tính đúng;
  4. 10 và bạn ấy đã bấm máy tính sai.

Câu 6: Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3333. Khi đó ta có:

  1. |a – x| < 2;
  2. x – 5 ≤ a ≤ x + 5;
  3. |a – x| > 6;
  4. Không có đáp án nào đúng.

Câu 7: Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29 675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?

  1. Hàng chục;
  2. Hàng trăm;
  3. Hàng chục nghìn;
  4. Hàng nghìn;

Câu 8: Ước lượng kết quả của phép tính 2 133 x 496 được:

  1. 1 000 000
  2. 1 050 000
  3. 1 500 000
  4. 1 100 000

Câu 9: Làm tròn số π đến hàng phần mười được số:

  1. 3,1
  2. 3,14
  3. 3,15
  4. 3,2

Câu 10: Cho  , tìm x biết độ chính xác

Câu 11: Cho  , tìm x biết độ chính xác

  1. B.

 Câu 12: Cho  , tìm x biết độ chính xác

  1. C.

Câu 13: Tính  ta được kết quả với độ chính xác  là

C.

Câu 14: Tính  ta được kết quả với độ chính xác  là

  1. A.

D.

Câu 15: Tính  ta được kết quả với độ chính xác  là

D.

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Tính số tiền để mua rào chắn vườn nhà bác Cường. Biết khu vườn này hình tròn có bán kính là 10,56 m và mỗi mét hàng rào có giá 125 000 đồng (lấy π = 3,14 và làm tròn đến hàng nghìn).

  1. 8 290 000 đồng;
  2. 8 289 000 đồng;
  3. 8 288 000 đồng;
  4. 8 291 000 đồng.

Câu 2: Một chiếc tivi có đường chéo dài 43 inch, độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm) là:

  1. 109,4 cm;
  2. 109,1 cm;
  3. C. 109,2 cm;
  4. 109,3 cm.

Câu 3: Diện tích của một sân chơi hình vuông có cạnh 4,25 m và làm tròn kết quả đến hàng phần mười là:

  1. 18,06
  2. 18,0625
  3. 18,063
  4. D. 18,1

Câu 4: Chu vi của một cái bánh xe có bán kính 70 cm (lấy π ≈ 3,142 và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là:

  1. 439,9 cm;
  2. 440 cm;
  3. 439 cm;
  4. 439,88 cm.

Câu 5: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km2. Làm tròn số này với độ chính xác d = 500 được số:

  1. 331 600
  2. 332 000
  3. 331 000

Câu 6: Một chiếc máy tính có đường chéo dài 16 inch. Độ dài đường chéo của máy tính này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm) là:

  1. 40 cm

B.40,6 cm

  1. 40,7 cm
  2. 40,67 cm

Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 20,3 cm, chiều rộng 14,52 cm. Diện tích hình chữ nhật và làm tròn kết quả đến hàng phần mười là:

  1. 294,8
  2. 294,76
  3. 294,7

Câu 8: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác  thì cho kết quả  . Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu?

  1. 8
  2. 11
  3. 9
  4. 10

Câu 9: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác  thì cho kết quả . Tích của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu?

Câu 10: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác  thì cho kết quả  . Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu?

A.

Câu 11: Tính  và   , kết quả của  và  được làm tròn với độ chính xác . Sau đó tính tổng của  và

  1. -3,848
  2. -3,48
  3. -3,484
  4. 3,48

Câu 12: Tính  và   , kết quả của  và  được làm tròn với độ chính xác . Sau đó tính hiệu của  và

  1. -8,06
  2. 8,60
  3. -8,086
  4. -8,608

Câu 13: Tìm  với độ chính xác , biết

  1. A. 1,33
  2. 1,23
  3. 1,13
  4. 1,43

Câu 14: Tìm  với độ chính xác , biết 

  1. 0,012
  2. 0,002
  3. 0,112
  4. 0,212

Câu 15: Làm tròn mỗi số với độ chính xác , rồi tính giá trị của biểu thức:

  1. 0,575
  2. 0,755
  3. 0,375
  4. 0,075

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: ,  .

Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác  rồi tính tổng của chúng.

  1. 13,873
  2. 13,872
  3. 12,782
  4. 12,373

Câu 2: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: ,  .

Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác  rồi tính hiệu của chúng

  1. 7,77
  2. 7,777
  3. 7,87
  4. 8,78

Câu 3: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: ,  .

Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác  rồi tính tích của chúng.

  1. 13,48
  2. 23,48
  3. 33,48
  4. 43,48

Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên khi làm tròn với độ chính xác , cho kết quả là ?

  1. 1
  2. 10
  3. 1000
  4. 100

Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên khi làm tròn với độ chính xác , cho kết quả là , và trong các số nguyên đó có bao nhiêu số chia hết cho tích  ?

  1. 5000
  2. 5555
  3. 5050
  4. 5500

 

=> Giáo án toán 7 chân trời bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay