Trắc nghiệm vật lí 7 cánh diều Ôn tập chủ đề 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 4. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 4: TỐC ĐỘ

 

Câu 1: Đổi 12,5 m/s bằng

  • A. 40 km/h
  • B. 45 km/s
  • C. 50 km/s
  • D. 55 km/h

Câu 2: Lúc 6 giờ bạn Lan  đạp xe từ nhà đến trường với tốc độ 3,6 km/h. Biết 7 giờ 30 phút bạn lan có mặt ở trường. Hỏi quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường dài bao xa

  • A. 5 km
  • B. 5,1 km
  • C. 5,3 km
  • D. 5,4 km

Câu 3: Một vật nhỏ chuyển động thẳng đều có đồ thị như trên hình vẽ. Kết luận nào dưới đây là chính xác? 

  • A. Vật chuyển động từ điểm A cách mốc 5km 
  • B. Vật chuyển động từ vị trí mốc O
  • C. Vật chuyển động từ vị trí cách mốc 5m 
  • D. Vật chuyển động từ vị trí cách mốc 2,5km

Câu 4: Một vật nhỏ chuyển động thẳng đều có đồ thị như trên hình vẽ. Kết luận nào dưới đây là chính xác? 

  • A. Vật chuyển động từ điểm A cách mốc 5km 
  • B. Vật chuyển động từ vị trí mốc O
  • C. Vật chuyển động từ vị trí cách mốc 5m 
  • D. Vật chuyển động từ vị trí cách mốc 2,5km

Câu 5: Một xe chạy được 1 giờ 30 phút với vận tốc 45 km/h hỏi quãng đường xe đi được là

  • A. 60,5
  • B. 67,5 km
  • C. 70,5 km
  • D. 80,5 km

Câu 6: Đâu là đơn vị đo tốc độ:

  • A. m2/s
  • B. km.h
  • C. m/h
  • D. m.h

Câu 7: Công thức tính quãng đường là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Công thức tính thời gian là:

 A.

  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Tỉ lệ 10% rủi ro đối với người đi bộ. Khi xe lái với tốc độ bao nhiêu

  • A. 10 m/s
  • B. 30 km.h
  • C. 32 km/h
  • D. 31 km.h

Câu 10: Nếu xe đi với vận tốc 64 km/h thì tỉ lệ rủi ro là bao nhiêu?

  • A.30%
  • B. 80%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 11: Tỉ lệ 60% cơ hội thoát nạn đối với người đi bộ. Khi xe lái với tốc độ bao nhiêu

  • A. 32 m/s
  • B. 45 km.h
  • C. 64 km/h
  • D. 48 km.h

Câu 12: Nhà bạn Bình cách trường 300m, Bình quyết định đi bộ đến trường vì nhà  không quá xa. Bạn Bình đi từ nhà đến trường mất khoảng 5 phút. Hỏi bạn đi với vận tốc bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1,5 m/s
  • D. 2,1 m/s

Câu 13: Một người đi ô tô với vận tốc m/s. Hỏi người này đi hết 350 km trong bao lâu?

  • A. 7 giờ
  • B. 5 giờ
  • C. 3 giờ
  • D. 9 giờ

Câu 14: Vận tốc của ô tô là 25km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng 

  • A. Ô tô chuyển động được 25km 
  • B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ 
  • C. Trong 1 giờ ô tô đi được 25km
  • D. Ô tô đi 1km trong 25giờ

Câu 15: Tính vận tốc của vật

  • A. 12 km/h
  • B. 11 km/h
  • C. 10,5 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 16: Đồ thị sau cho biết

  • A. Một giờ vật đi được 20km
  • B. Vận tốc của vật là 20 km/h
  • C. Vật đi 25km trong 1 giờ 15 phút
  • D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 17: Đâu là đồ thị quãng đường – thời gian

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Có hai người cùng đi tập thể dục người thứ nhất đi 40km trong  giờ và người thứ hai đi được 0,3km trong 1 giờ 15 phút. Hỏi ai có vận tốc nhanh hơn

  • A. Người thứ nhất
  • B. Hai người đi cùng một vận tốc
  • C. Người thứ nhất
  • D. Không so sánh được

Câu 19: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội đến Quảng Ninh. Xe ô tô bắt đầu khởi hành lúc 6 giờ 10 phút sáng đến Quảng Ninh lúc 8 giờ 40 phút. Hỏi xe ô tô này đi với vận tốc bằng bao nhiêu? Biết quãng đường từ Hà Nội đến Quảng Ninh dài khoảng 195 km

  • A. 70 km/h
  • B. 67 km/h
  • C. 69 km/h
  • D. 78 km/h

Câu 20: Có một xe máy và một xe ô tô được biểu diễn trên đồ thị như sau

Xe ô tô đi nhanh hơn xe máy bao nhiêu km/h

  • A.  km/h
  • B.  km/h
  • C. 69 km/h
  • D. 78 km/h

Câu 21: Bảng số liệu dưới đây mô tả chuyển động của một ca nô trong hành trình từ 6 giờ đến 8 giờ.

Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai?

  • A. Mỗi giờ ca nô chuyển động được quãng đường 30 km.
  • B. Giờ xuất phát của ca nô là lúc 6 h.
  • C. Tốc độ của ca nô trên cả quãng đường 60 km là 30 km/h.
  • D. Thời gian để ca nô đi được hết quãng đường 60 km là 8 h.

Câu 22: Đoạn đường AB cách nhau 150 km. Cùng một lúc có hai xe chạy ngược chiều nhau. Sau 1 giờ 15 phút hai xe gặp nhau. Biết xe đi qua A có tốc độ không đổi là 50km/h. Xe đi qua B có tốc độ bằng

  • A. 40 km/h
  • B. 37,5 km/h
  • C. 70 km/h
  • D. 62 km/h

 

Câu 23: Một ca nô chạy xuôi dòng sông dài 150km. Vận tốc của ca nô khi nước không chảy là 25km/h, vận tốc của dòng nước chảy là 5km/h. Tính thời gian ca nô đi hết đoạn sông đó. Biết ca nô đi xuôi dòng. 

  • A. 6 giờ 
  • B. 5 giờ 
  • C. 10 giờ
  • D. 4 giờ

Câu 24: Cho đồ thị quãng đường thời gian của một con rái cá như sau

Biết 40s đầu tiên, nó bơi được quãng đường 100m xuôi dòng, sau đó nó thả mình trôi theo dòng nước. Tốc độ của con rái cá là bao nhiêu:

  • A. 1,4 m/s
  • B. 1,3 m/s
  • C. 1,25 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 25: Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường- thời gian của một con mèo.

Tốc độ của con mèo tại giai đoạn B là?

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 3 m/s       

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay