Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 KNTT.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 25. HÌNH TAM GIÁC. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Quan sát hình dưới đây và điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Hình tam giác ABC có …. đỉnh. Đó là: …….
Cạnh của tam giác là: ……………………………
Các góc của đỉnh: góc đỉnh ….; góc đỉnh ……; góc đỉnh …..
Trả lời:
- Hình tam giác ABC có 3 đỉnh. Đó là: đỉnh A, B, C.
- Cạnh của tam giác là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
- Các góc của đỉnh: góc đỉnh A; góc đỉnh B; góc đỉnh C.
Câu 2: Nêu đặc điểm của hình tam giác đều. Nêu công thức tính diện tích tam giác?
Trả lời:
- Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau bằng 60o.
- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
S =
Câu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:
Trả lời:
+ Hình 1 là tam giác nhọn.
+ Hình 2 là tam giác vuông.
+ Hình 3 là tam giác tù.
+ Hình 4 là tam giác đều.
Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm:
Hình tam giác có ….đỉnh, ….cạnh, …..góc.
Hình tam giác có ba góc là….
Hình tam giác có 3 góc nhọn là….
Hình tam giác có 1 góc vuông là….
Trả lời:
Câu 5:Đọc tên các tam giác có trong hình dưới đây và phân loại tam giác đó vào một trong các loại tam giác nhọn, tù, vuông, đều:
Trả lời:
Câu 6:Vẽ đường cao tương ứng với cạnh đáy BC:
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (4 câu)
Câu 1:Nêu tên các hình tam giác, các cạnh, các góc của mỗi hình tam giác dưới đây và cho biết tên của các hình tam giác đó?
Trả lời:
- Tam giác ABC là tam giác nhọn, có cạnh AB, BC, AC và góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C.
- Tam giác DEF là tam giác vuông, có cạnh DE, EF, DF và góc đỉnh D, góc đỉnh E, góc đỉnh F.
- Tam giác HIJ là tam giác tù, có cạnh HI, HJ, IJ và góc đỉnh H, góc đỉnh I, góc đỉnh J.
- Tam giác XYZ là tam giác đều, có cạnh XY, YZ, ZX và góc đỉnh X, góc đỉnh Y, góc đỉnh Z
Câu 2: Tính diện tích của hình tam giác biết:
a) Độ dài đáy là 4 cm và chiều cao là 3 cm.
b) Độ dài đáy là 5 dm và chiều cao là 8 dm
Trả lời:
a) Diện tích hình tam giác là:
Đáp số: 6 .
b) Diện tích hình tam giác là:
Đáp số: 20 .
Câu 3: Hoàn thành bảng sau:
Độ dài đáy | 10 dm | 4 m | 20 cm |
Chiều cao | 5 dm | 4 m | 10 cm |
Diện tích |
Trả lời:
Câu 4: Vẽ đường cao ứng với cạnh đáy TU của tam giác RTU:
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Lan và Chi cắt hai tờ giấy hình tam giác có kích thước như hình vẽ dưới đây. Hình 1 là bạn Lan cắt được, hình 2 là hình bạn Chi cắt được. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Tờ giấy của Lan có diện tích ... diện tích tờ giấy của Chi.”
Trả lời:
Diện tích tờ giấy của Lan cắt là: 9 × 9 : 2 = 40,5 (cm2)
Diện tích tờ giấy của Chi cắt là: 8 × 10 : 2 = 40 (cm2)
Ta thấy diện tích tờ giấy hình 1 lớn hơn diện tích tờ giấy hình 2.
Vậy điền chữ lớn hơn vào chỗ chấm: “Tờ giấy của Lan có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy của Chi.”
Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 47 cm, BC = 26 cm. Tính diện tích tam giác HDC.
Trả lời:
Diện tích của hình tam giác HDC là:
47 × 26 : 2 = 611(cm2)
Đáp số: 611cm2
Câu 3: Tính diện tích tam giác biết:
a) Độ dài đáy là 2,5 dm và chiều cao tương ứng là 1,2 dm.
b) Độ dài đáy là 45,3 m và chiều cao tương ứng là 6,1 m.
c) Độ dài đáy là 4 m và chiều cao tương ứng là 25 dm.
Trả lời:
Câu 4: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 72m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Trả lời:
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác