Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều Bài 13:Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)

 

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 13: QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG AO NUÔI VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH THỦY SẢN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Có mấy yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản?

  1. 1
  2. 2
  3. 4

Câu 2: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

  1. Độ trong của nước
  2. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
  3. Nhiệt độ của nước
  4. Muối hòa tan trong nước

Câu 3: Loài thủy sản nào sau đây có khả năng chịu lạnh tốt?

  1. Cá tra
  2. Cá rô phi
  3. Cá tầm
  4. Tôm sú

Câu 4: Để phòng trị bệnh tổng hợp cho động vật thủy sản, chúng ta không nên làm gì?

  1. Nâng cao sức đề kháng cho động vật thủy sản.
  2. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh.
  3. Quản lí tốt môi trường ao nuôi.
  4. Cho động vật thủy sản ăn dư thừa thức ăn.

Câu 5: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

  1. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
  2. Tiêm thuốc cho cá.
  3. Bôi thuốc cho cá.
  4. Cho cá uống thuốc.

Câu 6: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

  1. Màu nâu đen
  2. Màu cam vàng
  3. Màu xanh rêu
  4. Màu xanh lục hoặc vàng lục

Câu 7: Đâu không phải biện pháp giúp đảm bảo lượng oxygen trong ao?

  1. Sục khí
  2. Bón vôi
  3. Quạt nước
  4. Bơm thêm nước vào ao

Câu 8: Quan sát hình sau và cho biết tên bệnh phù hợp 

  1. Bệnh kí sinh trùng bám trên cá mè
  2. Bệnh thối mang trên cá diêu hồng
  3. Bệnh lồi mắt trên cá diêu hồng
  4. Bệnh lở loét trên cá chép

Câu 9: Bón phân hữu cơ vào ao trước khi thả tôm, cá có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

  1. Các muối hòa tan trong nước
  2. Độ PH của nước
  3. Nhiệt độ của nước
  4. Các khí hòa tan trong nước

Câu 10: Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho

  1. Động vật đáy
  2. Chất vẩn
  3. Tôm, cá
  4. Vi khuẩn

  

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Loài thủy sản nào sau đây ưa nhiệt độ ấm áp?

  1. Cá hồi vân
  2. Cá tra
  3. Cá chép
  4. Cá tầm

Câu 2: Môi trường nước ao nuôi thủy sản có bao nhiêu đặc tính?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 3: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây?

  1. Từ 15 cm đến 20 cm.
  2. Từ 20 cm đến 30 cm.
  3. Từ 30 cm đến 40 cm.
  4. Từ 40 cm đến 50 cm.

Câu 4: Khi quản lí ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?

  1. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.
  2. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.
  3. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn, hoạt động của tôm, cá để xử lí những hiện tượng bất thường.
  4. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.

Câu 5: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?

  1. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi.
  2. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
  3. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi.
  4. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.

Câu 6: Biểu hiện nào của động vật thủy sản không bị bệnh?

  1. Cá bơi mất thăng bằng
  2. Cá lên ăn đều
  3. Cá có vết lở loét trên cơ thể
  4. Tôm bị thay đổi màu sắc cơ thể

Câu 7: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?

  1. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
  2. Tạo độ trong cho nước ao.
  3. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
  4. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.

Câu 8: Quan sát hình sau và cho biết tên bệnh phù hợp 

  1. Bệnh kí sinh trùng bám trên cá mè
  2. Bệnh thối mang trên cá diêu hồng
  3. Bệnh lồi mắt trên cá diêu hồng
  4. Bệnh lở loét trên cá chép

Câu 9: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.
  2. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
  3. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
  4. Nước ao bị đục.

Câu 10: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?

  1. Cho lượng thức ăn ít
  2. Cho lượng thức ăn nhiều
  3. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
  4. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.

  

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Trình bày độ trong của nước.

Câu 2 (4 điểm): Động vật thủy sản khi bệnh thường có những biểu hiện gì?

  

 

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Nêu một số biện pháp quản lí môi trường ao nuôi thuỷ sản.

Câu 2 (4 điểm): Mầm bệnh xâm nhập vào ao nuôi bằng những con đường nào?

  

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

  1. Độ trong của nước
  2. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
  3. Nhiệt độ của nước
  4. Muối hòa tan trong nước

Câu 2: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lí như thế nào?

  1. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí
  2. Tháo nước cũ, thay bằng nước sạch
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 3: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?

  1. Cho lượng thức ăn ít
  2. Cho lượng thức ăn nhiều
  3. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
  4. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.

Câu 4: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?

  1. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
  2. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
  3. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
  4. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nêu nguyên nhân quản lí môi trường ao.

Câu 2: Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi?

  

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Bón phân hữu cơ vào ao trước khi thả tôm, cá có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

  1. Các muối hòa tan trong nước
  2. Độ PH của nước
  3. Nhiệt độ của nước
  4. Các khí hòa tan trong nước

Câu 2: Quan sát hình sau và cho biết tên bệnh phù hợp 

  1. Bệnh kí sinh trùng bám trên cá mè
  2. Bệnh thối mang trên cá diêu hồng
  3. Bệnh lồi mắt trên cá diêu hồng
  4. Bệnh lở loét trên cá chép

Câu 3: Nguyên nhân làm cho màu nước ao nuôi thủy sản có màu vàng cam?

  1. Chứa nhiều tảo lục, tảo silic (có giá trị dinh dưỡng cao)
  2. Chứa nhiều tảo lam (gây hại cho tôm cá)
  3. Nước nhiễm phèn
  4. Chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, thức ăn dư thừa, nhiều khí độc

Câu 4: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.
  2. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
  3. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
  4. Nước ao bị đục.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Trình bày đặc tính hóa học của nước.

Câu 2: Nêu các biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp.

  

béo?

  1. 10 – 20%
  2. 20 – 30%
  3. 30 – 60%
  4. 10 – 40%

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?

  1. Từ 15 cm đến 20 cm.
  2. Từ 20 cm đến 30 cm.
  3. Từ 30 cm đến 40 cm.
  4. Từ 40 cm đến 50 cm.

Câu 2: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?

  1. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
  2. Tạo độ trong cho nước ao.
  3. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
  4. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.

Câu 3: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

  1. Màu nâu đen
  2. Màu cam vàng
  3. Màu xanh rêu
  4. Màu xanh nõn chuối

Câu 4: Đo độ trong của nước ao nuôi cá tiến hành theo mấy bước?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 5: Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?

  1. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
  2. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
  3. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
  4. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.

Câu 6: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

  1. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
  2. Tiêm thuốc cho cá.
  3. Bôi thuốc cho cá.
  4. Cho cá uống thuốc.

Câu 7: Có mấy phương pháp thu hoạch cá?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 8: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

  1. Độ trong của nước
  2. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
  3. Nhiệt độ của nước
  4. Muối hòa tan trong nước

Câu 9: Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?

  1. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn.
  2. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
  3. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
  4. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.

Câu 10: Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

  1. Thức ăn tinh
  2. Thức ăn thô
  3. Thức ăn hỗn hợp
  4. Thức ăn hóa học

  

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Nhiệt độ thích hợp cho cá sinh trưởng và phát triển là bao nhiêu?

Câu 2 (4 điểm): Khi vệ sinh đáy ao, việc rắc bột khi vệ sinh có tác dụng gì?

  

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Em hãy cho biết độ trong thích hợp cho ao nuôi?

Câu 2 (4 điểm): Vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn phải giảm lượng thức ăn cho cá. Giải thích tại sao?

GỢI Ý ĐÁP 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho

  1. Động vật đáy
  2. Chất vẩn
  3. Tôm, cá
  4. Vi khuẩn

Câu 2: Có mấy phương pháp bảo quản sản phẩm cá?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 3: Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?

  1. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
  2. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
  3. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
  4. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.

Câu 4: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ cá trong ao là:

  1. Cho sản phẩm tập trung.
  2. Chi phí đánh bắt cao.
  3. Năng suất bị hạn chế.
  4. Khó cải tạo, tu bổ ao.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Khi vận chuyển cá giống cần lưu ý những vấn đề gì?

Câu 2: Nêu các việc làm quản lí chất lượng nước ao nuôi cá?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

  1. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
  2. Tăng năng suất cá nuôi.
  3. Dễ cải tạo tu bổ ao.
  4. Cả A và B đều đúng.

Câu 2: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là

  1. Từ 15 °C đến 20 °C.
  2. Từ 20 °C đến 25 °C.
  3. Từ 25 °C đến 28 °C.
  4. Từ 29 °C đến 32 °C.

Câu 3: Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

  1. Thức ăn tinh
  2. Thức ăn thô
  3. Thức ăn hỗn hợp
  4. Thức ăn hóa học

Câu 4: Có mấy loại thức ăn của cá?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Kể tên một số dụng cụ thường được sử dụng khi thu hoạch cá?

Câu 2: Ao nuôi cá cần chuẩn bị như thế nào trước khi thả cá?

  

=> Giáo án công nghệ 7 cánh diều bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng trị bệnh thủy sản

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay