Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 21. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Liên hợp quốc có nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?
A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
C. Thúc đẩy tự do thương mại và đầu tư.
Câu 2. Các quốc gia đang phát triển thường
A. tuổi thọ trung bình của người dân cao.
C. có nền công nghiệp phát triển rất sớm.
Câu 3. WTO là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới.
Câu 4. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. chung mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều.
Câu 5. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do
A. nguồn gốc gen di truyền.
C. chất lượng cuộc sống cao.
Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất an ninh lương thực là
A. xung đột vũ trang.
B. Duy trì nên thương mại toàn cầu.
C. ô nhiễm môi trường.
D. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
Câu 7. Cho biểu đồ về GDP của khu vực Mỹ La Tinh giai đoạn 1961-2020
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Quy mô và cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La Tinh qua các năm.
B. Tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La Tinh qua các năm.
C. Cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La Tinh qua các năm.
D. Biến động cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La Tinh qua các năm.
Câu 8. Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung vào ngành nào sau đây?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Lâm nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây là của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
B. Các giao dịch quốc tế về thương mại bị hạn chế.
C. Vai trò của các công ty đa quốc gia giảm sút.
D. Các tiêu chuẩn toàn cầu được áp dụng rộng rãi.
Câu 10. Trong cơ cấu ngành kinh tế ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng
A. tăng.
B. không tăng.
C. giảm.
D. không giảm.
Câu 11. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là
A. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
C. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển.
D. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt.
Câu 17. Dân cư Mỹ La-tinh có đặc điểm
A. dân số đông, đa dạng về chủng tộc.
B. gia tăng dân số nhỏ, cơ cấu dân số già.
C. gia tăng dân số cao, cơ cấu dân số già.
D. dân số ít, đa dạng về chủng tộc.
Câu 18. Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ La-tinh có giá trị cao nhất về đa dạng sinh học?
A. La Pla-ta.
B. Pam-pa.
C. A-ma-dôn.
D. Ô-ri-nô-cô.
Câu 19. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương được viết tắt là
A. ASEAN.
B. APEC.
C. IMF.
D. WTO.
Câu 20. Cơ cấu kinh tế khu vực Mỹ la tỉnh có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng công nghiệp tăng nhanh nhất.
B. tăng tỉ trọng ngành nông lâm, thủy sản
C. tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các công ty xuyên quốc gia?
A. Sở hữu nguồn của cải vật chất rất lớn.
B. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau.
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
D. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA BRA-XIN, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
Năm | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
GDP(Ti USD) | 891,6 | 2208,9 | 1802,2 | 1448,6 |
a) Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Bra-xin giai đoạn 2005-2020 (lấy năm 2005 là năm gốc = 100%)
b) Nhận xét sự thay đổi về quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Bra-xin giai đoạn trên.
Câu 2 (1 điểm): Tại sao phải bảo vệ hòa bình trên thế giới?
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH KNTT)
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | A. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước | A1.Phân chia các nhóm nước. A2.Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước. | 2 | 1 | |||||||
2 | B. Toàn cầu hoá và khu vực hoá kinh tế | B1.Toàn cầu hoá kinh tế. B2.Khu vực hoá kinh tế. | 4 | 3 | 1 (a*) | ||||||
3 | C. Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu | C1.Một số tổ chức quốc tế và khu vực. C2.An ninh toàn cầu và bảo vệ hòa bình trên thế giới. | 4 | 4 | |||||||
4 | D. Nền kinh tế tri thức | Đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức | 1 (a*) | ||||||||
5 | E. Khu vực Mỹ La-tinh | E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình. E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin. | 6 | 4 | 1 (a*) | 1 (b) | |||||
Tổng hợp chung | 40% = 4,0 điểm | 30% = 3,0 điểm | 20% = 2,0 điểm | 10% = 1,0 điểm |
(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH KNTT)
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | A. Sự khác biệt vê trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước | A.1. Phân chia các nhóm nước. A.2. Sự khác biệt về kinh tê của -xã hội các nhóm nước. | * Nhận biết - Biệt được các tiêu chí chủ yêu đê phân chia các nhóm nước trên thê giới. Biết được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. * Thông hiểu -Trình bày được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. -Phân biệt được các nước trên thê giới theo trình độ phát triên kinh tê: nước phát triên và nước đang phát triên với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân (tính theo GNI/người); cơ câu kinh tê và chỉ số phát triên con người. | 2 | 1 | ||
2 | B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế | B.1. Toàn câu hoá kinh tế. B2. Khu vực hóa kinh tế | * Nhận biết -Trình bày được các biêu hiện của toàn câu hoá kinh tê. -Trình bày được các biêu hiện của khu vực hoá kinh tê. * Thông hiểu Trình bày được hệ quả của toàn cầu hoá kinh tê. - Trình bày được hệ quả của khu vực hoá kinh tê. - Phân tích được ảnh hưởng của toàn câu hoá kinh tê đôi với các nước trên thê giới. - Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tê đôi với các nước trên thế giới. * Vận dụng Phân tích được cơ hội và thách thức của toàn câu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triên. | 4 | 3 | 1 (a*) | |
3 | C. Một số tô chức quốc tê và khu vực, ninh an toàn câu | C.1. Một số tô chức quốc tê và khu VỰC. C.2. ninh An toàn câu và bảo vệ hòa bình trên thê giới | * Nhận biết - Trình bày được một sô tô chức khu vực và quốc tê: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiên tệ Quốc tê (IMF), Tô chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tê châu Á - Thái Bình Dương (APEC). * Thông hiểu Nêu được một sô vân đê an ninh toàn câu hiện nay. | 4 | 4 | ||
4 | D. Nền kinh tế tri thức | Đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức | * Vận dụng Trình bày được đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức. | 1 (a*) | |||
5 | E. Khu vực Mỹ La-tinh | E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình. E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin. | * Nhận biết Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân cư, xã hội của khu vực. * Thông hiểu: Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. Phân tích được ảnh hưởng của vấn đề đô thị hoá, vấn đề dân cư, xã hội của khu vực đến phát triển kinh tế - xã hội. * Vận dụng Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. Vẽ được biểu đồ. * Vận dụng cao Nhận xét, giải thích được nội dung thể hiện của biểu đồ. Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Trình bày được tình hình phát triển kinh tế Bra-xin và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết. | 6 | 4 | 1 (a*) | |
Số câu/ loại câu | 16 câu TNKQ | 12 câu TNKQ | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% |
(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).