Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 11 chân trời Bài 23: Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Sinh học 11 chân trời sáng tạo Bài 23: Khái quát về sinh sản ở sinh vật. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 23: KHÁI QUÁT VỀ SINH SẢN Ở SINH VẬT

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Sinh sản là gì?

  1. Quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của loài.
  2. Quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển kế tục của loài.
  3. Quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự tồn tại vĩnh viễn của loài.
  4. Quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự tiến hóa của loài

Câu 2: Ở sinh vật có mấy kiểu sinh sản?

  1. Sinh con và sinh trứng
  2. Sinh sản hoàn toàn và bán hoàn toàn
  3. Sinh sản cơ học và hóa học
  4. Sinh sản vô tính và hữu tính

Câu 3: Hình thức sinh sản ở động vật hay thực vật sẽ phức tạp hơn?

  1. Động vật
  2. Thực vật
  3. Bằng nhau
  4. Không kết luận được

Câu 4: Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản vô tính ở thực vật?

  1. Cây cỏ gấu non phát triển từ rễ củ.
  2. Cây dương xỉ non phát triển từ bào tử.
  3. Cây sắn dây phát triển từ một đoạn thân.
  4. Cây táo non phát triển từ hạt.

Câu 5: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

  1. cần 2 cá thể
  2. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
  3. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
  4. chỉ cần giao tử cái

Cho đoạn nội dung sau, hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm bằng cách trả lời câu hỏi từ câu 6 đến câu 8

(1)… là quá trình tạo ra cá thể mới. Thống qua sinh sản, các tính trạng được duy trì từ thế hệ này sang thế hệ khác, làm tăng (2)… cá thể duy trì nòi giống, đảm bảo cho sự tồn tại và (3)… liên tục của loài.

Câu 6: Chỗ chấm số (1) là?

  1. Di truyền
  2. Sinh sản
  3. Sinh trưởng
  4. Suy vong

Câu 7: Chỗ chấm số (2) là?

  1. Vi lượng    
  2. Đa lượng
  3. Chất lượng      
  4. Số lượng

Câu 8: Chỗ chấm số (3) là??

  1. Phát triển       
  2. Kìm hãm
  3. Sinh trưởng    
  4. Diệt vong

Câu 9: Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây?

  1. Lá.
  2. Thân củ.
  3. Hạt giống
  4. Rễ

Câu 10: Trong các hình thức sinh sản dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính?

  1. Sinh sản bằng bào tử của rêu.
  2. Sinh sản bằng hạt ở cây lúa.
  3. Sinh sản bằng củ ở gừng
  4. Sính sản bằng thân rễ ở cây rau má.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Sinh sản vô tính là

  1. A. Hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái.
  2. Hình thức sinh sản không có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái.
  3. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái.
  4. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực.

Câu 2: Sinh sản hữu tính là?

  1. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của cả giao tử đực và giao tử cái để tạo thành hợp tử
  2. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử cái và giao tử cái để tạo thành hợp tử
  3. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao đực cái để tạo thành hợp tử
  4. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử đực và 1 giao tử cái để tạo thành hợp tử

Câu 3: Những kiểu sinh sản của hình thức sinh sản vô tính ở động vật là?

  1. Nhân đôi, nảy mầm, phân mảnh, trinh sinh
  2. Nhân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
  3. Nhân đôi, nảy chồi, phân mảnh, phân sinh
  4. Nhân đôi, nảy mầm, phân mảnh, phân sinh

Cho đoạn nội dung sau, hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm bằng cách trả lười câu hỏi từ câu 4 đến câu 7

Sinh sản (1)… là sự hình thành cá thể mới từ một phần cơ thể mẹ. Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là quá trình (2)…, do đó, thế hệ con sẽ giống nhau và giống cá thể mẹ.

Sinh sản (3)…. là sự hình thành cá thể mới có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh và hình thành (4)….. Hợp tử phát triển thành cá thể mới. Sinh sản hữu tính có sự kết hợp của quá trình giảm phân và thụ tinh nên có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ, thế hệ sau xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.

Câu 4: Chỗ chấm số (1) là?

  1. Hữu tính
  2. Vô tính
  3. Dị tính
  4. Song tính

Câu 5: Chỗ chấm số (2) là?

  1. Thụ tinh
  2. Giảm phân
  3. Nguyên phân
  4. Sao chép

Câu 6: Chỗ chấm số (3) là?

  1. Hữu tính
  2. Lưỡng tính song hình
  3. Lưỡng tính đa hình
  4. Vô tính

Câu 7: Chỗ chấm số (4) là?

  1. Nhị nguyên bào
  2. Bào tử
  3. Giao tử
  4. Hợp tử

Câu 8: Hoa lưỡng tính là?

  1. hoa có đài, tràng và nhụy hoa.
  2. hoa có nhị và nhụy hoa.
  3. hoa có đài, tràng và nhị hoa.
  4. hoa có đài và tràng hoa.

Câu 9: Trong thực tiễn, cây ăn quả lâu năm thường được nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì

  1. dễ trồng và tốn ít công chăm sóc.
  2. dễ nhân giống, nhanh và nhiều.
  3. để tránh sâu, bệnh gây hại.
  4. giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.

Câu 10: Động vật nào sau đây chỉ có hình thức sinh sản vô tính?

  1. voi
  2. Bọt biển.
  3. Giun đũa.
  4. Chuồn chuồn.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Phân tích hình thức sinh sản hữu tính ở sinh vật?

Câu 2 ( 4 điểm). Làm thế nào mà sinh sản hữu tính đóng vai trò trong việc duy trì đa dạng gene ở sinh vật?

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Phân tích vai trò của sinh sản đối với sinh vật?

Câu 2 ( 4 điểm). Tại sao việc sinh sản vô tính không thích hợp cho các loài sống trong điều kiện môi trường thay đổi nhanh?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật?

  1. Đẻ trứng
  2. Đẻ trứng thai
  3. Đẻ con
  4. Tất cả đều đúng

Câu 2: Sinh sản vô tính ở thực vật có hình thức nào?

  1. Phân tách
  2. Sinh sản sinh dưỡng
  3. Nảy chồi
  4. Phân mảnh

Câu 3: Trong sinh sản vô tính, chồi con hình thành được nhìn thấy ở sinh vật nào dưới đây?

  1. Con người.
  2. Amip.
  3. Thuỷ tức.
  4. Vi khuẩn.

Câu 4: Nhóm động vật có hình thức trinh sinh là?

  1. bọt biển, giun dẹp, thủy tức, bọ cạp.
  2. thủy tức, bọt biển, giun dẹp, sứa.
  3. giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thủy tức.
  4. ong, kiến, rệp, mối.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Sinh sản là gì? Sinh sản vô tính là gì? Sinh sản hữu tính là gì?

Câu 2: Phân tích hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể….?

  1. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  2. luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  3. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  4. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Câu 2: Đâu là một mục đích của sinh sản?

  1. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
  2. duy trì sự phát triển của sinh vật.
  3. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật.
  4. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.

Câu 3: “Sinh sản vô tính được điều hòa chủ yếu bở hệ thống kiểm soát chu kỳ tế bào và hormone”. Điều này đúng hay sai?

  1. Sai, được điềuhòa bởi hệ thần kinh
  2. Đúng
  3. Sai, chỉ được điều hòa bởi chu kỳ tế bào
  4. Không đủ dữ kiện để kết luận

Câu 4: Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là?

  1. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
  2. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
  3. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
  4. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. Trình bày sự giống nhau của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật?

Câu 2. Hãy cho ví dụ về tổng hợp các cơ chế sinh sản hữu tính và vô tính trong một loài sinh vật?

 

=> Giáo án Sinh học 11 chân trời bài 23: Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay