Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Địa lí 8 kết nối tri thức (đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Địa lí 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam?
- Mở rộng phạm vi phân bố của các loài sinh vật.
- Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật.
- Suy giảm nguồn gen.
- Suy giảm hệ sinh thái.
Câu 2 (0,25 điểm). Sinh vật có giá trị kinh tế cao chiếm bao nhiêu loài?
A. 200 loài. |
B. 1 000 loài. |
C. 2 000 loài. |
D. 110 loài. |
Câu 3 (0,25 điểm). Vịnh Thái Lan không được bao bọc bởi
A. Việt Nam. |
B. Thái Lan. |
C. Trung Quốc. |
D. Ma-lai-xi-a. |
Câu 4 (0,25 điểm). Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia nào sau đây?
A. Ba Bể. |
B. Ba Bể. |
C. Bạch Mã. |
D. Cúc Phương. |
Câu 5 (0,25 điểm). Vườn quốc gia Cát Bà phân bố ở tỉnh
A. Quảng Ninh. |
B. Hải Phòng. |
C. Thái Bình. |
D. Nam Định. |
Câu 6 (0,25 điểm). Đặc điểm hải văn trên Biển Đông là
- nhiệt độ nước biển tầng mặt trung bình năm khoảng 23oC.
- hướng gió chủ yếu là gió mùa mùa đông và gió Tín phong.
- lượng mưa nhỏ, các đảo có mưa lớn.
- xuất hiện các vùng nước trồi, vận động theo chiều nằm ngang.
Câu 7 (0,25 điểm). Độ muối ở nước ta có sự thay đổi theo
- mùa và khu vực.
- độ sâu và vị trí.
- địa hình và mùa.
- vĩ độ và kinh độ.
Câu 8 (0,25 điểm). Dầu mỏ, khí tự nhiên nước ta phân bố tập trung ở
- dưới đáy biển.
- vùng ven biển.
- vùng thềm lục địa.
- cảng nước sâu.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
- Trình bày khái quát về phạm vi Biển Đông và các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông.
- Chứng minh địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu là do tác động kết hợp của sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
Câu 2 (1,5 điểm).
- Lấy ví dụ chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở nước ta.
- Trong tình hình nguy cơ lớn từ biến đổi khí hậu và khai thác không bền vững, làm thế nào để bảo vệ và phục hồi các rạn san hô ở biển Việt Nam?
_ _HẾT_ _
✄
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHƯƠNG 3 – THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM |
|||||||||||
1. Sinh vật Việt Nam |
|
|
1 |
|
2 |
ý a |
|
|
2 |
ý a |
1,0 |
CHƯƠNG 4 - BIỂN ĐẢO VIỆT NAM |
|||||||||||
2. Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên của vùng biển đảo Việt Nam |
|
ý a |
2 |
ý b |
|
|
|
|
2 |
1 |
2,5 |
3. Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
ý b |
|
|
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
ý a |
4 |
ý b |
2 |
ý a |
0 |
ý b |
8 |
2 |
5,0 |
Điểm số |
0,5 |
1,5 |
1,0 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0 |
0,5 |
2,0 |
3,0 |
5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ |
2,0 điểm 20 % |
1,5 điểm 15 % |
1,0 điểm 10 % |
0,5 điểm 5 % |
5,0 điểm 50 % |
5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
CHƯƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM |
||||||
1. Sinh vật Việt Nam |
Thông hiểu |
Tìm nội dung không phản ánh đúng về sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam. |
1 |
C1 |
||
Vận dụng |
- Biết được khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta. - Biết được nơi phân bố vườn quốc gia Cát Bà. a. Lấy ví dụ chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở nước ta. |
ý a |
1 1 |
C2 (TL) |
C4 C5 |
|
CHƯƠNG 4. BIỂN ĐẢO VIỆT NAM |
||||||
2. Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên của vùng biển đảo Việt Nam |
Nhận biết |
Trình bày khái quát về phạm vi Biển Đông và các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. |
ý a |
C1 (TL) |
||
Thông hiểu |
- Nhận diện được các quốc gia bao bọc Vịnh Thái Lan. - Trình bày được đặc điểm hải văn trên Biển Đông. - Chứng minh địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu là do tác động kết hợp của sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo. |
ý b |
1 1 |
C1 (TL) |
C3 C6 |
|
3. Môi trường và tài nguyên biển Đảo Việt Nam |
Nhận biết |
- Nhận biết số lượng loài sinh vật có giá trị kinh tế. - Nhận biết nơi phân bố của dầu mỏ, khí tự nhiên nước ta. |
2 |
C2 C8 |
||
Thông hiểu |
Biết được sự thay đổi của độ muối ở nước ta. |
1 |
C7 |
|||
Vận dụng cao |
Trong tình hình nguy cơ lớn từ biến đổi khí hậu và khai thác không bền vững, làm thế nào để bảo vệ và phục hồi các rạn san hô ở biển Việt Nam. |
ý b |
C2 (TL) |