Đề thi cuối kì 1 công nghệ 6 chân trời sáng tạo (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn công nghệ 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                               Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                 Chữ kí GT2: ...........................                                        

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT: …………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Em hãy cho biết, suy dinh dưỡng có thể do nguyên nhân nào dưới đây?

  1. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ chất béo và chất khoáng
  2. Cơ thể thiếu chất béo, vitamin và khoáng chất
  3. Cơ thể thiếu chất đạm và chất đường
  4. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng khác

Câu 2. Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp chất đạm (protein)?

  1. Gạo, ngô, khoai
  2. Tôm, cá, thịt bò
  3. Rau muống, bí xanh, cà rốt
  4. Mỡ lợn, bơ, vừng

Câu 3. Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không đổi, có thể thay thế cá bằng thực phẩm nào sau đây?

  1. Củ cải đường B. Khoai tây C. Thịt gà               D. Mướp

Câu 4. Quy trình sơ chế nguyên liệu cho món nộm (gỏi) dưa chuột (dưa leo) theo trình tư nào sau đây là hợp lí?

  1. Nhặt rửa các nguyên liệu Cắt, thái từng loại nguyên liệu Ngâm nước muối 30 phút để xử lí mùi hăng của nguyên liệu  Xả lại với nước nhiều lần
  2. Nhặt rửa các nguyên liệu Cắt, thái từng loại nguyên liệu Xả lại với nước nhiều lần  Ngâm nước muối 30 phút để xử lí mùi hăng của nguyên liệu
  3. Nhặt rửa các nguyên liệu Ngâm nước muối 30 phút để xử lí mùi hăng của nguyên liệu Cắt, thái từng loại nguyên liệu  Xả lại với nước nhiều lần
  4. Cắt, thái từng loại nguyên liệu Nhặt rửa các nguyên liệu Ngâm nước muối 30 phút để xử lí mùi hăng của nguyên liệu  Xả lại với nước nhiều lần

Câu 5. Chi phí cho mỗi loại thực phẩm cần dùng được tính theo công thức nào?

  1. Đơn giá + số lượng cần dùng
  2. Đơn giá x số lượng cần dùng
  3. Chi phí thực phẩm thứ nhất + chi phí thực phẩm thứ hai + ...
  4. Chi phí món ăn thứ nhất + chi phí món ăn thứ hai + ...

Câu 6. Những người làm việc trong lĩnh vực bảo quản và chế biến thực phẩm được gọi là

  1. Kỹ sư hóa học
  2. Đầu bếp
  3. Kỹ sư công nghệ thực phẩm
  4. Chuyên gia dinh dưỡng

Câu 7. Nối các món ăn ở cột A với các phương pháp chế biến ở cột B cho phù hợp

A

B

1. Canh rau ngót

a. Trộn hỗn hợp

2. Bánh bao

b. Phương phấp nấu

3. Chả nem

c. Phương pháp hấp

4. Salad hoa quả

d. Phương pháp rán

  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)

  1. Trình bày các bước xây dựng bữa ăn hợp lí.
  2. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí. Vì sao?

Bữa ăn số 1

Bữa ăn số 2

Bữa ăn số 3

- Cơm trắng

- Su su xào lòng gà

- Nấm xào thịt bò

- Canh rau cải thịt bằm

- Cơm trắng

- Thịt kho đậu phụ

- Su hào xào thịt

- Canh bí nấu tôm

- Cơm trắng

- Thịt luộc

- Canh rau ngót nấu thịt

Câu 2: (2,5 điểm)

  1. Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa như thế nào? Trình bày các bước chế biến thực phẩm bằng phương pháp trộn hỗn hợp.
  2. Hãy kể tên một số món trộn mà gia đình em từng ăn.

Câu 3: (1,0 điểm)

Vitamin là chất dễ bị mất đi nhất trong quá trình chế biến thức ăn. Theo em, cần chú ý điều gì khi chế biến thực phẩm để hạn chế bị mất các loại vitamin?

BÀI LÀM:

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........            

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN CÔNG NGHỆ 6

 

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

                      

  • Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án đúng

D

B

C

A

B

C

        - Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm

        1 - b;       2 - c;       3 - d;     4 - a

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

a. Các bước xây dựng bữa ăn hợp lí:

- Bước 1. Lập danh dách các món ăn theo từng loại

- Bước 2. Chọn món ăn chính (món canh, món mặn, món xào)

- Bước 3. Chọn thêm món ăn kèm (nếu có) như: rau củ tươi, rau trộn, dưa chua

- Bước 4: Hoàn thiện bữa ăn

b. Bữa ăn số 2 là hợp lí vì đảm bảo 1 món canh, 1 món mặn, 1 món xào và cơm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(2,5 điểm)

a.

- Vai trò và ý nghĩa của việc chế biến món ăn: giúp thực phẩm trở nên chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng; trở thành món ăn đặc trưng cho các dân tộc, vùng miền; làm tăng tính đa dạng của món ăn.

- Các bước trộn hỗn hợp thực phẩm:

+ Bước 1. Sơ chế nguyên liệu: làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp.

+ Bước 2. Chế biến món ăn: pha hỗn hợp nước trộn, sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.

+ Bước 3. Trình bày món ăn: sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt

b. HS tự kể các món trộn mà gia đình thường sử dụng (gợi ý: nộm dưa chuột, nộm sứa, nộm hoa chuối...)

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

Để hạn chế mất vitamin khi chế biến cần:

- Không ngâm thực phẩm lâu trong nước

- Không nên đun quá lâu

- Cho các loại rau củ vào luộc hay nấu khi nước đã sôi

- Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 6

NĂM HỌC: 2021 - 2022

     

            CẤP  ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

    

VẬN DỤNG CAO

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1

Thực phẩm và dinh dưỡng

Số câu : 5

Số điểm: 4,5

Tỉ lệ: 45%

- Nhóm thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm cho cơ thể

- Công thức tính chi phí cho mỗi loại thực phẩm

 

Nguyên nhân dẫn đến suy dinh dưỡng

- Các bước xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cho gia đình

- Biết bữa ăn nào có thành phần dinh dưỡng hơp lí

Lựa chọn thực phẩm thay thế để thành phần và giá trị dinh dưỡng khẩu phần ăn không đổi

   

Số câu: 2

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:1

Sốđiểm:2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

   

Chủ đề 2

Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình

Số câu: 4

Số điểm: 5,0

Tỉ lệ: 50%

Quy trình sơ chế nguyên liệu cho món nộm (gỏi) dưa chuột (dưa leo)

 

Các phương pháp chế biến tương ứng với các món ăn cụ thể

- Vai trò và ý nghĩa của việc chế biến thực phẩm

- Các bước chế biến thực phẩm bằng phương pháp trộn hỗn hợp

 

Liên hệ kể tên các món ăn sử dụng phương pháp trộn hỗn hợp trong thực tế gia đình HS

 

Đề xuất các biện pháp để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu:1

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

 Số câu:0,5

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

 

Số câu:0,5

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu:1

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 3

Món ăn cho bữa cơm gia đình

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Công việc của nghề kĩ sư công nghệ thực phẩm

       

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

       

Tổng Số câu: 10

Tổng Sốđiểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4 câu

2,0 điểm

20%

3,5 câu

6,0 điểm

60%

1,5 câu

1,0 điểm

10%

1 câu

1,0 điểm

10%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay