Đề thi cuối kì 2 công nghệ 6 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn công nghệ 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đèn điện là:
- Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn
- Đồ dùng điện để chiếu sáng
- Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm
- Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm
Câu 2. Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm bao nhiêu?
- 1789
- 1879
- 1978
- 1939
Câu 3. Để bóng đèn dùng lâu, không mất thời gian thay bóng đèn mới, em lựa chọn dùng loại bóng đèn nào dưới đây?
- Sợi đốt
- LED
- Compact
- Đáp án B và C
Câu 4. Chỉ ra phát biểu sai:
- Nồi cơm điện thông thường có hai chế độ nấu và giữ ấm
- Nồi cơm điện dùng vi sóng để nấu chín cơm
- Nồi cơm điện sẽ nhanh hỏng nếu sử dụng không đúng chức năng do nhà sản xuất quy định
- Nồi cơm điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng đúng điện áp định mức
Câu 5. Hoạt động chuẩn bị nấu cơm bằng nồi cơm điện là:
- Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu
- Đặt nồi nấu khít với mặt trong của thân nồi và đóng nắp
- Lau khô mặt ngoài của nồi nấu bằng khăn mềm
- Đáp án B và C
Câu 6. Quy trình nấu cơm bằng nồi cơm điện gồm bao nhiêu bước?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 7. Bảng điều khiển bếp hồng ngoại có các nút chức năng nào dưới đây?
- Bật, tắt bếp
- Tăng, giảm nhiệt độ
- Hẹn giờ
- Tất cả đáp án trên
Câu 8. So với bếp gas và bếp củi, bếp hồng ngoại có ưu điểm gì?
- Khó làm sạch bề mặt bếp
- Bảo vệ ô nhiễm môi trường
- An toàn khi sử dụng
- Đáp án B và C
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
- Em hãy nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và thông số kĩ thuật của bóng đèn sợi đốt.
- Em hãy nêu ưu và nhược điểm của bóng đèn sợi đốt và bóng đèn huỳnh quang.
Câu 2: (2,5 điểm)
- Em hãy nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.
- Hãy nêu các thông số kĩ thuật nồi cơm điện đang sử dụng trong nhà em, và cho biết các thông số này đã phù hợp với gia đình em hay chưa?
Câu 3: (1,0 điểm)
Một bếp hồng ngoại có thông số kĩ thuật 220V – 2 kW được bật trong 30 phút. Tính chi phí năng lượng mà bếp hồng ngoại sử dụng nếu giá mỗi kWh là 2500đ.
BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | B | B | D | B | D | A | D | D |
- PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||
Câu 1 (3,0 điểm) | a. Bóng đèn sợi đốt: - Cấu tạo: gồm 3 bộ phận: + Bóng thủy tinh + Sợi đốt + Đuôi đèn (gồm đuôi xoay và đuôi ngạnh) - Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng. - Thông số kĩ thuật của bóng đèn sợi đốt là: 110V – 40W, 220W – 25W, 220V – 60W, 220V – 110W,… b.
| 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm | |||||||||
Câu 2 (2,0 điểm) | a. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. - Khi bắt đầu nấu: bộ phận điều khiển cấp điện→ bộ phận sinh nhiệt → nồi ở chế độ nấu. - Khi cạn nước: bộ phận điều khiển giảm nhiệt → bộ phận sinh nhiệt → nồi ở chế độ giữ ẩm. b. - Các thông số kĩ thuật nồi cơm điện đang sử dụng trong nhà em là: 220V – 830W – 1,8 lít. - Do gia đình em có 6 người gồm ông bà, bố mẹ, chị gái và em nên em sẽ chọn loại nồi có mức tiêu thụ điện năng trung bình, với dung tích 1,6 – 2 lít. | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm | |||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | - Đổi: 30 phút = 0,5 giờ - Số kWh bếp điện sử dụng trong 30 phút là: 2 kW x 0,5 giờ = 1 kWh - Chi phí năng lượng phải trả khi sử dụng bếp hồng ngoại là: 1 kWh x 2500đ/kWh = 2500 đồng | 0,5 điểm 0,5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1 Đèn điện Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | - Khái niệm đèn điện. - Sự ra đời của đèn điện. | - Cấu tạo và nguyên lí làm việc của bóng đèn sợi đốt | - Lựa chọn và sử dụng đèn điện an toàn, hợp lý và tiết kiệm | - Ưu và nhược điểm của bóng đèn sợi đốt và bóng đèn huỳnh quang. | ||||
Số câu:2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | |||||
Chủ đề 2 Nồi cơm điện Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | - Quy trình nấu cơm bằng nồi cơm điện. | - Đặc điểm của nồi cơm điện | - Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. | - Nấu cơm bằng nồi cơm điện | - Thông số kĩ thuật và ý nghĩa của thông số kĩ thuật trên nòi cơm điện. | |||
Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||
Chủ đề 3 Bếp hồng ngoại Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | - Chức năng các bộ phận của bếp hồng ngoại | - Ưu điểm của bếp hồng ngoại | - Chi phí năng lượng của bếp hồng ngoại | |||||
Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4,5 câu 3,5 điểm 35% | 2,5 câu 2,0 điểm 20% | 3,0 câu 3,5 điểm 35% | 1,0 câu 1,0 điểm 10% |