Đề thi cuối kì 2 công nghệ 6 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn công nghệ 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Công dụng của đèn compact là gì?
- Chiếu sáng phòng ngủ
- Chiếu sáng bàn làm việc
- Chiếu sáng phòng khách
- Tất cả đáp án trên
Câu 2. Đặc điểm của bóng đèn huỳnh quang là
- Tuổi thọ thấp
- Phát ra ánh sáng nhấp nháy
- Giá thành rẻ
- Phát ra ánh sáng liên tục
Câu 3. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn compact?
- Là bóng đèn huỳnh quang có công suất nhỏ
- Có nguyên lí làm việc giống bóng đèn huỳnh quang
- Có khả năng phát ra ánh sáng cao, tuổi thọ thấp
- Ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng
Câu 4. Van thoát hơi trên nắp nồi cơm điện có chức năng:
- Điều chỉnh áp suất trong nồi cơm điện
- Cung cấp nhiệt cho nồi
- Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi cơm điện
- Đáp án khác
Câu 5. Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính?
- Nồi nấu
- Nắp nồi
- Thân nồi
- Bộ phận điều khiển
Câu 6. Gia đình bạn Mai có ba người: bố, mẹ và Mai. Em hãy giúp bạn Mai lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn trong các loại nồi có các thông số dưới đây.
- Dung tích 1l có nhãn dán 3 sao
- Dung tích 1l có nhãn dán 1,5 sao
- Dung tích 2l có nhãn dán 3 sao
- Dung tích 2l có nhãn dán 4 sao
Câu 7. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì?
- Màu vàng
- Màu đỏ
- Màu cam
- Màu tím
Câu 8. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bếp hồng ngoại?
- Có thể dùng các loại nồi khác nhau để đun nấu
- Hiệu suất của bếp hồng ngoại đạt khoảng 60%
- An toàn khi sử dụng
- Bếp hồng ngoại tiết kiệm điện năng là bếp hồng ngoại đắt tiền nhất
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
- Em hãy nêu ưu và nhược điểm của nồi cơm điện tử và nồi cơm điện cao tần.
- Em hãy kể tên một số loại nồi cơm điện phổ biến trên thị trường Việt Nam.
Câu 2: (2,5 điểm)
- Hãy điền tên các bộ phận tương ứng với các số ghi trên hình để mô tả cấu tạo bếp hồng ngoại và nêu chức năng của từng bộ phận.
- Nhà em có sử dụng bếp hồng ngoại không? Làm sao để lựa chọn và sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn?
Câu 3: (1,0 điểm)
Một đèn compact có thông số kĩ thuật là 220V – 15W và một đèn LED có thông số kĩ thuật là 220V – 13W. Nếu giá điện sinh hoạt là 3000 đồng/ kW.h, thì tiền điện chiếu sáng phải trả cho cả hai loại đèn này trong 1000 giờ là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ….....
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | D | B | C | A | A | A | B | D |
- PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||
Câu 1 (2,5 điểm) | a.
b. Một số loại nồi cơm điện phổ biến trên thị trường Việt Nam là: - Nồi cơm điện tử - Nồi cơm điện nắp rời - Nồi cơm điện nắp cài - Nồi cơm điện cao tần | 0,75 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | |||||||||||||||
Câu 2 (2,5 điểm) | a.
b. - Nhà em có sử dụng bếp hồng ngoại. - Để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn, cần: + Lưu ý đến nhu cầu sử dụng, điều kiện kinh tế của gia đình để lựa chọn bếp. + Đặt bếp ở nơi khô ráo, thoáng mát. + Không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa nấu xong. + Khi vệ sinh mặt bếp, cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù hợp. + Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | |||||||||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | - Trong 1000 giờ thì: + Đèn compact tiêu thụ hết: 15 x 1000 = 15000 (W.h) = 15 (kW.h) + Đèn LED tiêu thụ hết: 13 x 1000 = 13000 (W.h) = 13 (kW.h) - Nếu giá điện là 3000 đồng/ kW.h thì: + Số tiền điện phải trả cho đèn compact là: 15 x 3000 = 45000 (đồng) + Số tiền điện phải trả cho đèn LED là: 13 x 3000 = 39000 (đồng) - Vậy số tiền điện phải trả cho 2 loại đèn này trong 1000 giờ là: 45000 + 39000 = 84000 (đồng) | 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1 Đèn điện Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | - Công dụng của đèn compact | - Đặc điểm của bóng đèn huỳnh quang và đèn compact. | - Tính tiền điện tiêu thụ của một gia đình. | |||||
Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 2 Nồi cơm điện Số câu: 4 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | - Chức năng các bộ phận của nồi cơm điện. | - Chức năng các bộ phận của nồi cơm điện | - Các loại nồi cơm điện trên thị trường | - Lựa chọn nồi cơm điện hợp lí, an toàn và tiết kiệm | - Ưu và nhược điểm của nồi cơm điện tử và nồi cơm điện cao tần. | |||
Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | ||||
Chủ đề 3 Bếp hồng ngoại Số câu: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | - Cấu tạo của bếp hồng ngoại và chức năng của từng bộ phận | - Sử dụng bếp hồng ngoại. - Đặc điểm của bếp hồng ngoại. | - Lựa chọn và sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn | |||||
Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | ||||||
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 2,5 câu 2,0 điểm 20% | 6,0 câu 5,0 điểm 50% | 1,5 câu 2,0 điểm 20% | 1,0 câu 1,0 điểm 10% |