Đề thi giữa kì 2 công nghệ 6 chân trời sáng tạo (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn công nghệ 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                               Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                 Chữ kí GT2: ...........................                                        

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: ……………………………. Phòng KT: …………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Khi đi học em mặc trang phục nào?

  1. Đồng phục học sinh
  2. Trang phục dân tộc
  3. Trang phục bảo hộ lao động
  4. Trang phục lễ hội

Câu 2. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

  1. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  2. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  3. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  4. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 3. Thời trang thay đổi do ảnh hưởng của các yếu tố:

  1. Văn hóa
  2. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
  3. Kinh tế
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 4. Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

  1. Phong cách thể thao
  2. Phong cách lãng mạn
  3. Phong cách cổ điển
  4. Phong cách dân gian

Câu 5. Điền từ vào chỗ “...”

“Phong cách thể thao là cách mặc trang phục có thiết kế (1)..., đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi (2)...”

  1. (1) phức tạp; (2) vận động
  2. (1) đơn giản; (2) vận động
  3. (1) cầu kì; (2) chạy nhảy
  4. (1) đơn giản; (2) chạy nhảy

Câu 6. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của

  1. Bếp hồng ngoại
  2. Đèn huỳnh quang
  3. Đèn ngủ
  4. Ấm đun nước

Câu 7. Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của

  1. Nghề điện dân dụng
  2. Thợ xây
  3. Kỹ sư xây dựng
  4. Kiến trúc sư

Câu 8. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?

  1. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
  2. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
  3. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
  4. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình
  5. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)

Quan sát các thiết bị sau, gọi tên và nêu công dụng của từng loại thiết bị?

Câu 2: (3,0 điểm)

  1. Trình bày các phương pháp làm sạch trong bảo quản trang phục.
  2. So sánh hai phương pháp làm khô quần áo: phơi và sấy.

Câu 3: (1,0 điểm)

Cô Hoài là nhân viên văn phòng tại một công ty đa quốc gia. Ngày mai cô có buổi diễn thuyết tại một hội nghị thương mại quốc tế. Em hãy tư vấn cho cô Hoài một phong cách thời trang phù hợp để cô có thể tự tin thuyết trình trước đám đông.

BÀI LÀM:

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN CÔNG NGHỆ 6

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

                      

  • Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

A

D

D

C

B

C

A

C

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

Hình

Tên thiết bị

Công dụng

a

Bàn là

Là, ủi phẳng quần áo nhăn, nhàu

b

Đèn điện

Chiếu sáng

c

Nồi cơm điện

Nấu cơm, nấu cháo, làm bánh, kho cá, kho thịt, nấu chè, nấu xôi,…

d

Tủ lạnh

Dự trữ và bảo quản thức ăn tươi sống và thức ăn chín

e

Ấm đun siêu tốc

Đun sôi nước

g

Máy giặt/sấy

Giặt và làm sạch quần áo/ Sấy khô quần áo

h

Quạt điện

Làm mát

i

Lò nướng/ Lò vi sóng

Nướng gà, nướng thịt,…/ Hâm nóng đồ ăn

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(3,0 điểm)

a. Có 2 phương pháp:

- Giặt ướt: Làm sạch quần áo trong nước kết hợp với các loại bột giặt, nước giặt... Có thể giặt ướt bằng tay hoặc sử dụng máy giặt. Phương pháp giặt ướt áp dụng với quần áo sử dụng hàng ngày.

- Giặt khô: Làm sạch vết bẩn bằng hóa chất, không dùng nước. Quần áo làm từ len, tơ tằm, da, lông vũ ... nên áp dụng phương pháp này.

b.

Phơi

Sấy

Đặc điểm

Làm khô quần áo bằng cách phơi ở nơi thoáng gió, có ánh nắng

Làm khô quần áo bằng máy

Ưu điểm

- Không bị co dãn gây mất hình dáng quần áo.

- Tiết kiệm năng lượng (không sử dụng điện).

- Không mất chi phí.

- Không phải lo vấn đề bảo trì / hư hỏng thiết bị như dùng máy sấy.

- Quần áo sau phơi sẽ có mùi tự nhiên, dễ chịu.

- Tiết kiệm thời gian

- Quần áo khô nhanh

- Không phụ thuộc vào thời tiết.

- Không tốn quá nhiều sức.

Nhược điểm

- Phụ thuộc vào thời tiết

- Tốn nhiều thời gian

- Tốn diện tích.

- Tốn sức hơn sấy khô.

- Lâu ngày sẽ gây phai màu trên vải.

- Tiêu hao điện năng

- Tốn chi phí khi mua máy sấy.

- Tốn chi phí bảo dưỡng, bảo trì.

- Ảnh hưởng không tốt đến môi trường.

- Cần phân loại vì một số loại vải/quần áo không sử dụng được với máy sấy.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,75 điểm

0,75 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

- Cô Hoài có thể mặc những bộ vest hoặc một chiếc áo sơ mi kết hợp với chân váy chữ A theo phong cách công sở, vừa nghiêm túc mà không kém phần lịch sự.

- Cô Hoài có thể mặc một chiếc váy liền theo phong cách cổ điển, vừa giản dị mà không kém phần sang trọng.

0,5 điểm

0,5 điểm

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6

NĂM HỌC: 2021 - 2022

     

            CẤP 

ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

    

VẬN DỤNG CAO

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1

Sử dụng và bảo quản trang phục

Số câu: 3

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

- Phương pháp làm sạch trong bảo quản trang phục.

- Lựa chọn trang phục phù hợp với môi trường

- So sánh phương pháp làm khô: phơi và sấy

Số câu:0,5

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:2

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:0,5

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

Chủ đề 2

Thời trang

Số câu: 4

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

- Sự thay đổi của thời trang.

- Phong cách thời trang phù hợp.

- Khái niệm các phong cách thời trang

- Tình huống lựa chọn trang phục giúp một nhân vật.

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:2

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:1

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 3

Khái quát về đồ điện dùng trong gia đình

Số câu: 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

- Công dụng của các thiết bị điện.

- Nghề nghiệp liên quan đến điện.

- Nêu công dụng của các thiết bị điện.

- Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình

Số câu:2

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:1

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Tổng Số câu: 11

Tổng Sốđiểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4,0 câu

3,5 điểm

35%

3,5 câu

2,5 điểm

25%

2,5 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

1,0 điểm

10%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay