Đề thi cuối kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ phóng to?
- 1:3 B. 1:5 C. 5:1 D. 1:1
Câu 2. Để biểu diễn đường tâm, đường trục đối xứng, em sử dụng nét vẽ nào?
- Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh.
- Nét liền mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh.
Câu 3. Để biểu diễn chính xác hình dạng của một vật thể, thông thường phải sử dụng mấy hình chiếu vuông góc của vật thể?
- 1 B. 2 C. 3 B. 4
Câu 4. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên xuống mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là
- Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu vuông góc.
Câu 5. Hình nào sau đây không phải là khối đa diện?
- Hình hộp chữ nhật. B. Hình nón.
- Hình lăng trụ đều. D. Hình chóp đều.
Câu 6. Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào?
- B. C. D.
Câu 7. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
- Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
- Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
- Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
- Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung của kĩ thuật nên phải trình bày theo quy tắc thống nhất.
Câu 8. Hình chiếu của các khối tròn xoay có đặc điểm gì giống nhau?
- Hình chiếu theo các hướng chiếu của khối tròn xoay đều là các hình tròn giống nhau.
- Hình chiếu mặt đáy của các khối tròn xoay là hình tròn.
- Hình chiếu đứng của các khối tròn xoay là hình chữ nhật.
- Hình chiếu cạnh của các khối tròn xoay là hình tam giác cân.
Câu 9. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì?
- Vật liệu thép. B. Tỉ lệ 2:1.
- Làm tù cạnh và mạ kẽm. D. Tất cả đáp án trên.
Câu 10. Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết ở câu 9 theo trình tự nào?
- Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
- Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.
- Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
- Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật.
Câu 11. Theo em, khi thiết kế ngôi nhà, người ta thường quan tâm hàng đầu tới bản vẽ nào của ngôi nhà?
- Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng.
- Bản vẽ mặt bằng. D. Bản vẽ phối cảnh.
Câu 12. Để biết được hình dạng, kết cấu, công dụng của bộ phận được lắp ghép, hình dung được hình dạng các chi tiết và quan hệ lắp ghép giữa chúng, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?
- Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ kĩ thuật.
Câu 13. Bản vẽ chi tiết cho ta biết thông tin gì?
- Hình dạng, kích thước và vật liệu của một chi tiết máy.
- Hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy.
- Hình dạng, kích thước, vật liệu và các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
- Hình dạng, công dụng và kích thước của một chi tiết máy.
Câu 14. Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào?
- Biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
- Thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
- Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng.
- Thể hiện vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc...
Câu 15. Đặc điểm của kim loại đen là:
- Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét. B. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn.
- Có tính chống ăn mòn, dễ gia công. D. Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 16. Đế giày, dép có thể được làm từ vật liệu nào sau đây?
- Sắt B. Nhôm C. Cao su D. Đồng
Câu 17. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
- Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axit.
Câu 18. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?
- Thước lá B. Thước cặp C. Thước cuộn D. Ê ke
Câu 19. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu?
- Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi dũa?
- Kẹp vật dũa đủ chặt. B. Bàn ê tô phải chắc chắn.
- Dùng dũa không có cán. D. Không thổi phoi để tránh phoi bắn vào mắt.
Câu 21. Cơ cấu truyền động đai thường được ứng dụng trong máy móc nào?
- Hộp số xe máy. B. Xe máy. C. Máy khâu. D. Xe đạp.
Câu 22. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại là nội dung của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?
- Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay thanh lắc.
- Cơ cấu bánh răng - thanh trượt. D. Cơ cấu bánh răng - con lắc.
Câu 23. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i?
- 2 B. 0,4 C. 1,5 D. 2,5
Câu 24. Cơ cấu tay quay thanh lắc không có bộ phận nào sau đây?
- Con trượt. B. Tay quay. C. Thanh truyền. D. Giá đỡ.
Câu 25. Phẩm chất của người lao động trong lĩnh vực cơ khí là
- Ưa sạch sẽ, cầu toàn.
- Sáng tạo, thích làm việc với máy tính.
- Kĩ năng giao tiếp, thuyết trình tốt.
- Cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật.
Câu 26. Để trở thành một kĩ thuật viên cơ khí hàng không, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây?
- Đại học Bách Khoa. B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
- Đại học Sư phạm. D. Học viện Ngoại giao.
Câu 27. Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí?
- Thợ sửa chữa ô tô. B. Kiến trúc sư.
- Kĩ sư cầu đường. D. Tiếp viên hàng không.
Câu 28. Khi đục không thực hiện thao tác nào?
- Đánh búa quanh cổ tay khi đục bóc lớp phoi dày trên 0,5 mm.
- Đánh búa bằng cánh tay khi đục bóc lớp phoi dày khoảng 0,5 - 1,5 mm.
- Đánh búa quanh bả vai khi đục bóc lớp phoi dàu từ 1,5 - 2 mm.
- Đánh búa bằng cổ tay khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
- Trình bày đặc điểm của chất dẻo.
- Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần lưu ý gì?
Câu 2 (1,0 điểm) Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn có đường kính D1 = 72 cm, quay với tốc độ n1 = 120 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn.
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
%
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - C | 2 - D | 3 - C | 4 - A | 5 - B | 6 - A | 7 - D |
8 - B | 9 - C | 10 - D | 11 - C | 12 - B | 13 - C | 14 - B |
15 - A | 16 - C | 17 - A | 18 - C | 19 - B | 20 - C | 21 - B |
22 - A | 23 - B | 24 - A | 25 - D | 26 - A | 27 - A | 28 - A |
- B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Đặc điểm của chất dẻo: - Có nguồn gốc là các hợp chất của carbon và có thể được tổng hợp từ dầu mỏ, than đá, khí đốt… - Chia làm hai loại: + Chất dẻo nhiệt: nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được. + Chất dẻo nhiệt rắn: có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao. b. Khi cưa cần chú ý: - Mặc trang phục bảo hộ lao động. - Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật. - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để không rơi vào chân. - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạt cưa để tránh bắn vào mắt. | 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động: i = = → i = = D2 = i. D1 = . 72 = 24 (cm) | 0,5 điểm 0,5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
2. Hình chiếu vuông góc | 4 | 1 | 5 | 1,25 | |||||||
3. Bản vẽ kĩ thuật | 2 | 2 | 2 | 6 | 1,5 | ||||||
4. Vật liệu cơ khí | 2 | 1 | 0,5 | 3 | 0,5 | 1,75 | |||||
5. Gia công cơ khí | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 4 | 0,5 | 2,0 | ||||
6. Truyền và biến đổi chuyển động | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 2,0 | ||||
7. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 14 |
| 8 | 0,5 | 6 | 0,5 |
| 1 | 28 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,5 |
| 2,0 | 1,0 | 1,5 | 1,0 |
| 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 3,0 điểm 30 % | 2,5 điểm 25 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
VẼ KĨ THUẬT | 14 | |||||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết | - Nhận biết tỉ lệ phóng to. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu
| - Giải thích vì sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Lựa chọn sử dụng nét vẽ. | 1 | C2 | |||
2. Hình chiếu vuông góc | Nhận biết | - Xác định số lượng hình chiếu vuông góc của vật thể để biểu diễn chính xác hình dạng của vật thể đó. - Xác định hình chiếu khi biết hướng chiếu. - Nhận biết hình không phải khối đa diện. - Nhận biết vật thể khi biết hình chiếu vuông góc của vật thể đó. | 4 | C3 C4 C5 C6 | ||
Thông hiểu | - So sánh điểm giống nhau của hình chiếu các khối tròn xoay. - Nắm được bản vẽ nào được quan tâm nhất khi thiết kế ngôi nhà. | 2 | C8 C11 | |||
3. Bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết. - Chỉ ra các thông tin trong bản vẽ chi tiết. | 2 | C9 C13 | ||
Thông hiểu | - Vai trò của bản vẽ mặt cắt. | 1 | C14 | |||
Vận dụng | - Lựa chọn sử dụng bản vẽ. - Đọc bản vẽ. | 2 | C12 C10 | |||
CƠ KHÍ | 2 | 14 | ||||
4. Vật liệu cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra vật liệu thường được sử dụng làm đế giày, dép. - Nêu tính chất cơ học của vật liệu cơ khí. | 2 | C16 C17 | ||
Thông hiểu | - Đặc điểm của kim loại đen. - Trình bày đặc điểm của chất dẻo. | 0,5 | 1 | C1a | C15 | |
5. Gia công cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra dụng cụ được dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu. - Nêu thao tác không cần thực hiện khi đục. | 2 | C19 C28 | ||
Thông hiểu | - Hiểu về quy tắc an toàn khi dũa. | 1 | C20 | |||
Vận dụng | - Sử dụng công cụ đo. - Những điều em cần lưu ý để đảm bảo an toàn khi cưa. | 0,5 | 1 | C1b | C18 | |
6. Truyền và biến đổi chuyển động | Nhận biết | - Nhận biết cơ cấu biến đổi chuyển động khi biết nguyên lí hoạt động. - Chỉ ra bộ phận không có trong cơ cấu tay quay thanh lắc. | 2 | C22 C24 | ||
Thông hiểu | - Tính tỉ số truyền i. | 1 | C23 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng của cơ cấu truyền động đai. - Tính tỉ số truyền động i và đường kính bánh bị dẫn. | 1 | 1 | C2 | C21 | |
7. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí | Nhận biết | - Nêu tên ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí. | 1 | C27 | ||
Thông hiểu | - Hiểu phẩm chất của người lao động trong lĩnh vực cơ khí. | 1 | C25 | |||
Vận dụng | - Liên hệ thực tiễn. | 1 | C26 |