Đề thi cuối kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hình nào có tất cả các hình chiếu vuông góc đều là hình tròn?

  1. Hình nón. B. Hình cầu. C. Hình trụ                                     B. Hình chóp đều.

Câu 2. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ nguyên hình?

  1. 1:10 B. 1:200 C. 50:1                                     D. 1:1

Câu 3. Để biểu diễn đường kích thước, đường gióng, em sử dụng nét vẽ nào?

  1. Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh.
  2. Nét liền mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh.

Câu 4. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trái lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là

  1. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng.
  2. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu vuông góc.

Câu 5. Hình nào không phải là khối tròn xoay?

  1. Hình chóp đều. B. Hình nón. C. Hình trụ.                                     D. Hình cầu.

Câu 6. Cho vật thể sau đây, hãy xác định hình chiếu cạnh?

  1. B. C.                                      D.

Câu 7. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?

  1. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
  2. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
  3. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
  4. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người thợ trao đổi thông tin với nhau, chế tạo và lắp ráp sản phẩm.

Câu 8. Hình chiếu của các khối tròn xoay có đặc điểm gì giống nhau?

  1. Hình chiếu theo các hướng chiếu của khối tròn xoay đều là các hình tròn giống nhau.
  2. Hình chiếu mặt đáy của các khối tròn xoay là hình tròn.
  3. Hình chiếu đứng của các khối tròn xoay là hình chữ nhật.
  4. Hình chiếu cạnh của các khối tròn xoay là hình tam giác cân.

Câu 9. Cho biết tên gọi sản phẩm của bản vẽ lắp dưới đây là gì?

  1. Minh Châu. B. Tỉ lệ 1:1. C. Giá treo.                                     D. Bộ bánh xe.

Câu 10. Em sẽ đọc bản vẽ lắp ở câu 9 theo trình tự nào?

  1. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.
  2. Khung tên → Hình biểu diễn → Bảng kê → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.
  3. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.
  4. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.

Câu 11. Theo em, khi thiết kế ngôi nhà, người ta thường quan tâm hàng đầu tới bản vẽ nào của ngôi nhà?

  1. Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng.
  2. Bản vẽ mặt bằng. D. Bản vẽ phối cảnh.

Câu 12. Để hình dung được hình dạng, kết cấu của chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ thuật phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra chi tiết, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?

  1. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà.                                     D. Bản vẽ kĩ thuật.

Câu 13. Bản vẽ lắp cho ta biết thông tin gì?

  1. Hình dạng, kích thước và vật liệu của một chi tiết máy.
  2. Hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy.
  3. Hình dạng, kích thước, vật liệu và các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
  4. Hình dạng, công dụng và kích thước của một chi tiết máy.

Câu 14. Bản vẽ mặt đứng trong bản vẽ nhà có vai trò như thế nào?

  1. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
  2. Thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
  3. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng.
  4. Thể hiện vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc...

Câu 15. Đặc điểm của thép là:

  1. Không thể dát mỏng. B. Dễ gia công, dễ bị oxi hóa.
  2. Ít bị oxi hóa trong môi trường. D. Có tỉ lệ carbon >2,14%.

Câu 16. Vật liệu nào sau đây được gọi là thép không gỉ?

  1. Sắt B. Nhôm C. Inox                                     D. Cao su

Câu 17. Ổ cắm điện thường được làm từ vật liệu nào?

  1. Nhôm. B. Đồng. C. Sắt.                                     D. Chất dẻo.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu truyền chuyển động?

  1. Khi máy móc hoạt động, nguồn chuyển động từ vật dẫn thường được truyền tới các bộ phận khác để thực hiện chức năng của máy.
  2. Trong các bộ truyền động ma sát, phổ biến nhất là truyền động đai.
  3. Truyền động bánh răng, truyền động xích là hai cơ cấu truyền chuyển đông ăn khớp phổ biến.
  4. Bánh răng nào có số răng ít hơn thì sẽ quay chậm hơn.

Câu 19. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại là nội dung của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?

  1. Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay thanh lắc.
  2. Cơ cấu bằng răng - thanh trượt. D. Cơ cấu bánh răng - con lắc.

Câu 20. Một bộ truyền động đai có tốc độ quay của bánh dẫn là 60 vòng/phút, tốc độ quay của bánh bị dẫn là 40 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i.

  1. 2 B. 0,4 C. 1,5                                     D. 2,5

Câu 21. Cơ cấu tay quay con trượt thường được ứng dụng trong

  1. Xe đạp. B. Máy vi tính.
  2. Máy lọc nước. D. Máy khâu đạp chân.

Câu 22. Để đo kích thước các đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?

  1. Thước lá B. Thước cặp C. Thước cuộn                                     D. Ê ke

Câu 23. "Là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5 mm" là khái niệm của kĩ thuật nào?

  1. Đục B. Dũa C. Cưa                                      D. Vạch dấu

Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  1. Kẹp vật cưa đủ chặt.
  2. Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.
  3. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn.
  4. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.

Câu 25. Khi bánh dẫn 1 (có số răng Z1) quay với tốc độ n1 (vòng/phút), nhờ ăn khớp giữa hai bánh răng, bánh bị dẫn 2 (có số răng Z2) sẽ quay với tốc độ n2 (vòng/ phút), tỉ số truyền động i được tính theo công thức:

  1. i = = B. i =  =         C. i =  =                                      D. i =  =

Câu 26. Người làm việc trong lĩnh vực cơ khí không có hoạt động nào sau đây?

  1. Lập bản vẽ chi tiết máy.
  2. Điều khiển máy CNC.
  3. Sử dụng phần mềm máy tính chuyên dụng.
  4. Khảo sát địa hình, địa chất, lập kế hoạch và đánh giá tính khả thi của dự án.

Câu 27. Để trở thành một kĩ thuật viên máy của tàu thủy, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây?

  1. Học viện Ngoại giao. B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
  2. Đại học Sư phạm. D. Đại học Công nghiệp.

Câu 28. Yêu cầu riêng về năng lực đối với kĩ sư cơ khí là

  1. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí.
  2. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì,… máy móc và thiết bị cơ khí.
  3. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao.
  4. Có kĩ năng giao tiếp, hợp tác nhóm, thích nghi tốt với môi trường và điều kiện làm việc.

PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

  1. Cần thực hiện như thế nào để tránh gặp tai nạn trong quá trình dũa?
  2. Bản thân em có những phẩm chất và năng khiếu nào phù hợp với ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí?

Câu 2 (1,0 điểm) Một đĩa xích có 48 răng, tỉ số truyền i = .

  1. Tính số răng của đĩa líp.
  2. Khi đĩa xích quay 5 vòng thì đĩa líp quay mấy vòng? Vì sao?

BÀI LÀM

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

1

 

1

 

1

   

3

 

0,75

2. Hình chiếu vuông góc

4

 

1

 

1

   

6

 

1,5

3. Bản vẽ kĩ thuật

1

 

2

 

2

   

5

 

1,25

4. Vật liệu cơ khí

2

 

1

     

3

 

0,75

5. Gia công cơ khí

1

 

1

0,5

1

   

3

0,5

1,75

6. Truyền và biến đổi chuyển động

2

 

2

 

1

  

1

5

1

2,25

7. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí

1

 

1

 

1

0,5

  

3

0,5

1,75

Tổng số câu TN/TL

12

 

9

0,5

7

0,5

 

1

28

2

10

Điểm số

3,0

 

2,25

1,0

1,75

1,0

 

1,0

7,0

3,0

10

Tổng số điểm

3,0 điểm

30 %

3,25 điểm

32,5 %

2,75 điểm

27,5 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

 

 

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

VẼ KĨ THUẬT

 

14

  

1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Nhận biết

- Nhận biết tỉ lệ nguyên hình.

 

1

 

C2

Thông hiểu

 

- Giải thích vì sao bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật.

 

1

 

C7

Vận dụng

- Lựa chọn sử dụng nét vẽ.

 

1

 

C3

2. Hình chiếu vuông góc

Nhận biết

- Xác định khối tròn xoay có tất cả hình chiếu vuông góc đều là hình tròn.

- Xác định hình chiếu khi biết hướng chiếu.

- Nhận biết khối không phải khối tròn xoay.

- Xác định hình chiếu cạnh của vật thể.

 

4

 

C1

C4

C5

C6

Thông hiểu

- So sánh điểm giống nhau của hình chiếu các khối tròn xoay.

 

1

 

C8

3. Bản vẽ kĩ thuật

Nhận biết

- Nêu tên của bản vẽ lắp.

- Chỉ ra các thông tin trong bản vẽ lắp.

 

2

 

C9

C13

Thông hiểu

- Nắm được bản vẽ nào được quan tâm nhất khi thiết kế ngôi nhà.

- Vai trò của bản vẽ mặt đứng.

 

2

 

C11

C14

Vận dụng

- Lựa chọn sử dụng bản vẽ.

- Đọc bản vẽ.

 

2

 

C12

C10

CƠ KHÍ

2

14

  

4. Vật liệu cơ khí

Nhận biết

- Chỉ ra vật liệu được gọi là thép không gỉ.

- Nhận biết vật liệu thường được sử dụng để làm ổ cắm điện.

 

2

 

C16

C17

Thông hiểu

- Đặc điểm của thép.

 

1

 

C15

5. Gia công cơ khí

Nhận biết

- Nhận biết khái niệm kĩ thuật đục.

 

1

 

C23

Thông hiểu

- Hiểu về quy tắc an toàn khi cưa.

- Lưu ý thực hiện để tránh gặp tai nạn trong quá trình dũa.

0,5

1

C1a

C24

Vận dụng

- Sử dụng công cụ đo.

 

1

 

C22

6. Truyền và biến đổi chuyển động

Nhận biết

- Nhận biết cơ cấu biến đổi chuyển động khi biết nguyên lí hoạt động.

- Công thức tính tỉ số truyền i.

 

2

 

C19

C25

Thông hiểu

- Hiểu về đặc điểm cơ cấu truyền chuyển động để tìm phát biểu sai.

- Tính tỉ số truyền i.

 

2

 

C18

C20

Vận dụng

- Ứng dụng của cơ cấu truyền động đai.

- Tính tỉ số truyền động i và đường kính bánh bị dẫn.

1

1

C2

C21

7. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí

Nhận biết

- Nêu hoạt động không thuộc lĩnh vực cơ khí.

 

1

 

C26

Thông hiểu

- Hiểu yêu cầu riêng về năng lực đối với kĩ sư cơ khí.

 

1

 

C28

Vận dụng

- Liên hệ thực tiễn.

- Liên hệ với bản thân.

0,5

1

C1b

C27

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay