Đề thi cuối kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ thu nhỏ?
- 3:1 B. 1:5 C. 5:1 D. 1:1
Câu 2. Để biểu diễn đường bao thấy, cạnh thấy, em sử dụng nét vẽ nào?
- Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh.
- Nét liền mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh.
Câu 3. Để biết được hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy, sử dụng như tài liệu để lắp đặt, vận hành và kiểm tra sản phẩm, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?
- Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ kĩ thuật.
Câu 4. Bản vẽ chi tiết cho ta biết thông tin gì?
- Hình dạng, kích thước và vật liệu của một chi tiết máy.
- Hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy.
- Hình dạng, kích thước, vật liệu và các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
- Hình dạng, công dụng và kích thước của một chi tiết máy.
Câu 5. Để biểu diễn chính xác hình dạng của một vật thể, thông thường phải sử dụng mấy hình chiếu vuông góc của vật thể?
- 1 B. 2 C. 3 B. 4
Câu 6. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trước lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là
- Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu vuông góc.
Câu 7. Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào?
- B. C. D.
Câu 8. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
- Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
- Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
- Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
- Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung của kĩ thuật nên phải trình bày theo quy tắc thống nhất.
Câu 9. Hình nào không phải là khối đa diện?
- Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp đều.
- Hình lăng trụ đều. D. Hình nón.
Câu 10. Hình trụ được tạo thành như thế nào?
- Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông.
- Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một cạnh của tam giác đó.
- Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
- Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.
Câu 11. Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào?
- Thể hiện hình dạng mặt trước của ngôi nhà, các bộ phận chính của mặt trước.
- Thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao cửa đi, cửa sổ,...
- Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng.
- Thể hiện cách bố trí cửa đi, cửa sổ, cửa ra vào và các kích thước chiều rộng của chúng.
Câu 12. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì?
- Vật liệu thép. B. Tỉ lệ 2:1. C. Làm tù cạnh. D. Tất cả đáp án trên.
Câu 13. Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết ở câu 12 theo trình tự nào?
- Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
- Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.
- Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
- Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật.
Câu 14. Theo em, vì sao khi thiết kế ngôi nhà, người ta thường quan tâm hàng đầu tới bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà?
- Vì mặt bằng thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
- Vì mặt bằng thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao cửa đi, cửa sổ...
- Vì mặt bằng thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
- Vì mặt bằng thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng...
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi dũa?
- Kẹp vật dũa đủ chặt. B. Bàn ê tô phải chắc chắn.
- Dùng dũa không có cán. D. Không thổi phoi để tránh phoi bắn vào mắt.
Câu 16. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây?
- Sắt B. Nhôm C. Cao su D. Nhựa
Câu 17. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?
- Thước lá B. Thước cặp C. Thước cuộn D. Ê ke
Câu 18. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
- Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axit.
Câu 19. Bộ truyền động đai thường được ứng dụng trong các loại máy móc nào?
- Hộp số xe máy. B. Xe máy. C. Máy khâu. D. Máy nâng chuyển.
Câu 20. Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn quay với tốc độ n1 = 144 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai.
- 2 B. 0,4 C. 1,5 D. 2,5
Câu 21. Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?
- Đẩy dũa tạo lực cắt.
- Kéo dũa về tạo lực cắt.
- Kéo dũa về không cần ấn.
- Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng.
Câu 22. Người làm việc trong lĩnh vực cơ khí không có hoạt động nào sau đây?
- Lập bản vẽ chi tiết máy.
- Điều khiển máy CNC.
- Sử dụng phần mềm máy tính chuyên dụng.
- Khảo sát địa hình, địa chất, lập kế hoạch và đánh giá tính khả thi của dự án.
Câu 23. Để trở thành một kĩ sư cơ khí, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây?
- Đại học Bách Khoa. B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
- Đại học Sư phạm. D. Học viện Ngoại giao.
Câu 24. Đặc điểm của kim loại đen là:
- Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét. B. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn.
- Có tính chống ăn mòn, dễ gia công. D. Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 25. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu?
- Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa
Câu 26. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần có phẩm chất như thế nào?
- Cẩn thận, kiên trì, ưa sạch sẽ.
- Ham học hỏi, yêu thích máy tính.
- Có khả năng giao tiếp, thuyết trình tốt.
- Có sức khỏe tốt, không bị dị ứng với dầu mỡ bôi trơn động cơ.
Câu 27. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại là nội dung của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?
- Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay thanh lắc.
- Cơ cấu bánh răng - thanh trượt. D. Cơ cấu bánh răng - con lắc.
Câu 28. Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ n1 (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữ dây đai và hai bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ n2 (vòng/ phút), tỉ số truyền động i được tính theo công thức:
- i = = B. i = = C. i = = D. i = =
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
- Phân biệt chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn.
- Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần lưu ý gì?
Câu 2 (1,0 điểm) Cho bộ truyền động xích. Đĩa dẫn có số răng là 50 răng, quay với tốc độ n1 = 120 vòng/phút. Đĩa bị dẫn có số răng là 20 răng. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền, tốc độ quay của đĩa bị dẫn. Cho biết đĩa nào quay nhanh hơn?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
2. Hình chiếu vuông góc | 4 | 1 | 5 | 1,25 | ||||||||
3. Bản vẽ kĩ thuật | 2 | 2 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
4. Vật liệu cơ khí | 2 | 1 | 0,5 | 1 | 4 | 0,5 | 2,0 | |||||
5. Gia công cơ khí | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 0,5 | 1,5 | ||||||
6. Truyền và biến đổi chuyển động | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 2,25 | |||||
7. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 14 |
| 8 | 0,5 | 6 | 0,5 |
| 1 | 28 | 2 | 10 | |
Điểm số | 3,5 |
| 2,0 | 1,0 | 1,5 | 1,0 |
| 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 3,0 điểm 30 % | 2,5 điểm 25 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
VẼ KĨ THUẬT | 14 | |||||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết | - Nhận biết tỉ lệ thu nhỏ. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu
| - Giải thích lí do phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Lựa chọn sử dụng nét vẽ. | 1 | C2 | |||
2. Hình chiếu vuông góc | Nhận biết | - Xác định số lượng hình chiếu vuông góc để biểu diễn chính xác hình dạng của một vật thể. - Xác định hình chiếu khi biết hướng chiếu. - Nhận biết vật thể khi biết hình chiếu vuông góc. - Chỉ ra hình không phải khối đa diện. | 4 | C5 C6 C7 C9 | ||
Thông hiểu | - Hiểu nguyên tắc tạo thành hình trụ. | 1 | C10 | |||
3. Bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu các thông tin của bản vẽ chi tiết. - Nêu yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết. | 2 | C4 C12 | ||
Thông hiểu | - Vai trò của bản vẽ mặt cắt. - Giải thích lí do bản vẽ mặt bằng được quan tâm hàng đầu. | 2 | C11 C14 | |||
Vận dụng | - Lựa chọn sử dụng bản vẽ. - Đọc bản vẽ. | 2 | C3 C13 | |||
CƠ KHÍ | 2 | 14 | ||||
4. Vật liệu cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra vật liệu có thể được dùng làm lõi dây điện. - Chỉ ra tính chất cơ học của vật liệu cơ khí. | 2 | C16 C18 | ||
Thông hiểu | - Phân biệt chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. - Đặc điểm của kim loại đen. | 0,5 | 1 | C1a | C24 | |
5. Gia công cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra thao tác không thực hiện khi dũa. - Nêu dụng cụ dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu. | 2 | C21 C25 | ||
Thông hiểu | - Hiểu về quy tắc an toàn khi dũa để tìm phát biểu sai. | 1 | C15 | |||
Vận dụng | - Sử dụng công cụ đo. - Những lưu ý để đảm bảo an toàn khi cưa. | 0,5 | 1 | C1b | C17 | |
6. Truyền và biến đổi chuyển động | Nhận biết | - Nhận biết cơ cấu biến đổi chuyển động khi biết nguyên lí hoạt động. - Công thức tính tỉ số truyền i. | 2 | C27 C28 | ||
Thông hiểu | - Tính tỉ số truyền i. | 1 | C20 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng của cơ cấu truyền động đai. - Tính tỉ số truyền động i và tốc độ của đĩa bị dẫn. | 1 | 1 | C2 | C19 | |
7. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí | Nhận biết | - Nêu hoạt động không thuộc lĩnh vực cơ khí. | 1 | C22 | ||
Thông hiểu | - Hiểu về phẩm chất của người lao động trong lĩnh vực cơ khí. | 1 | C26 | |||
Vận dụng | - Liên hệ thực tiễn. | 1 | C23 |