Đề thi giữa kì 2 công nghệ 8 chân trời sáng tạo (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 công nghệ 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

CÔNG NGHỆ 8  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đâu không phải nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện? 

  1. Tiếp xúc với vật mang điện.
  2. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ.
  3. Đến gần dây dẫn điện bị rơi xuống đất.
  4. Chạm vào vỏ dây điện.

Câu 2. Hãy cho biết tên của dụng cụ bảo vệ an toàn điện trong hình

  1. Mỏ lết. B. Tua vít. C. Bút thử điện. D. Kìm.

Câu 3. Khi sửa chữa bóng đèn điện trong nhà, ta cần làm gì để đảm bảo an toàn?

  1. Tuân thủ khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
  2. Ngắt nguồn điện trước khi sửa chữa.
  3. Dùng vật dẫn điện chạm vào ổ điện.
  4. Kiểm tra các thiết bị điện nhưng không dùng dụng cụ hỗ trợ, bảo vệ.

Câu 4. Khi phát hiện người bị điện giật, trường hợp nạn nhân bất tỉnh và có dấu hiệu ngưng thở, chúng ta cần làm gì?

  1. Sơ cứu bằng cách hô hấp nhân tạo hoặc ép tim ngoài lồng ngực.
  2. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
  3. Gọi bác sĩ ở cơ sở y tế gần nhất đến sơ cứu.
  4. Dùng khăn lót sàn cho nạn nhân nằm.

Câu 5. Đâu là nguyên nhân gây tai nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện?

  1. Sử dụng nhiều đồ dùng điện cóp công suất lớn trên cùng ổ cắm điện.
  2. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất.
  3. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện.
  4. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp.

Câu 6. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?

  1. Do tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
  2. Do tiếp xúc gián tiếp với máy móc, thiết bị điện bị nhiễm điện.
  3. Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
  4. Do thiết bị dùng quá tải và cháy nổ.

Câu 7. Đâu là tên một bộ phận điều khiển mạch điện?

  1. Công tắc âm tường.
  2. Dây dẫn điện.
  3. Cầu dao.
  4. Pin.

Câu 8. Cho biết tên gọi của kí hiệu sau đây:

  1. Mạch điện ba pha.
  2. Chấn lưu.
  3. Cầu dao hai cực.
  4. Công tắc thường.

Câu 9. Vai trò của nguồn điện là gì?

  1. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện.
  2. Cung cấp và kết nối các bộ phận của mạch điện.
  3. Sản xuất và cung cấp năng lượng điện cho mạch điện.
  4. Điều khiển dòng điện chạy trong mạch điện.

Câu 10. Tải tiêu thụ điện có chức năng biến đổi

  1. nhiệt năng thành các dạng năng lượng khác để phục vụ nhu cầu sử dụng.
  2. điện năng thành các dạng năng lượng khác để phục vụ nhu cầu sử dụng.
  3. hóa năng thành các dạng năng lượng khác để phục vụ nhu cầu sử dụng.
  4. cơ năng thành các dạng năng lượng khác để phục vụ nhu cầu sử dụng.

Câu 11. Pin được sử dụng trong thiết bị nào?

  1. Máy tính bỏ túi. B. Máy sấy. C. Xe đạp điện. D. Bút điện.

Câu 12. Vai trò của mô đun cảm biến ánh sáng là gì?

  1. Phát hiện và phản hồi về cường độ ánh sáng cho mạch điện điều khiển.
  2. Phát hiện về cường độ ánh sáng cho mạch điện điều khiển.
  3. Phát hiện, phản hồi và xử lí về cường độ ánh sáng cho mạch điện điều khiển.
  4. Phát hiện và xử lí về cường độ ánh sáng cho mạch điện điều khiển.

Câu 13. Mạch điện điều khiển có vai trò gì?

  1. Phản hồi tín hiệu điện chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện.
  2. Phản hồi và mang tín hiệu điện chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện.
  3. Sản xuất và mang tín hiệu điện chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện.
  4. Mang tín hiệu điện chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện.

Câu 14. Tên của mô đun cảm biến trong hình vẽ sau là gì?

  1. Cảm biến độ ẩm.
  2. Cảm biến nhiệt độ.
  3. Cảm biến hồng ngoại.
  4. Cảm biến ánh sáng.

Câu 15. Ứng dụng của mô đun cảm biến ánh sáng trong đời sống là

  1. bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại. B. đóng mở tự động rèm cửa.
  2. sử dụng trong máy tạo ẩm. D. sử dụng trong máy điều hòa không khí.

Câu 16. Thiết bị nào dưới đây không dùng cảm biến?

  1. Quạt điện.
  2. Máy điều hòa.
  3. Nồi cơm điện.
  4. Bàn là điện.

Câu 17. Cho biết vai trò của mô đun cảm biến có trong hình sau?

  1. Phát hiện rò rỉ khí gas.
  2. Phát hiện tiếng động.
  3. Phát hiện có người, con vật.
  4. Phát hiện có vật cản.

Câu 18. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến độ ẩm, thiết bị trong hình ảnh dưới đây có tên là gì?

  1. Đèn sợi đốt.
  2. Nguồn điện.
  3. Mô đun cảm biến độ ẩm.
  4. Adapter.

Câu 19. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ, thiết bị trong hình ảnh dưới đây có tên là gì?

  1. Quạt điện.
  2. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
  3. Adapter.
  4. Chỉnh nhiệt độ.

Câu 20. Dưới đây là quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng

(1) Kết nối bóng đèn sợi đốt vào mô đun cảm biến.

(2) Kết nối Adapter vào cực nguồn mô đun cảm biến.

(3) Kiểm tra và vận hành.

(4) Kết nối cảm biến ánh sáng vào mô đun cảm biến.

(5) Cài đặt mức ngưỡng ánh sáng tác động của mô đun cảm biến.

Thứ tự đúng quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng

  1. (2) – (1) – (4) – (5) – (3).
  2. (4) – (1) – (2) – (5) – (3).
  3. (1) – (2) – (4) – (3) – (5).
  4. (5) – (2) – (1) – (4) – (3).
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).

  1. a) Em hãy nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện.
  2. b) Hãy nêu những nguy hiểm có thể xảy ra trong hình dưới đây. Giải thích lí do?

Câu 2 (2,0 điểm). Mô đun cảm biến là gì? Em hãy kể tên một số mô đun cảm biến mà em biết. Hãy cho biết ứng dụng của mô đun cảm biến nhiệt độ trong đời sống.

Câu 3 (1,0 điểm). Sử dụng các thiết bị điện đã học để vẽ sơ đồ mạch điện dùng một công tắc đơn để bật, tắt hai bóng đèn mắc nối tiếp sử dụng nguồn điện xoay chiều 220 V – 50 Hz.

 

BÀI LÀM

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

%

BÀI LÀM

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay