Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp - Chân trời sáng tạo - Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm quản lí?
A. Có tính phiêu lưu, mạo hiểm, có tính quyết đoán, năng động.
B. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú; thích tự do.
C. Có khả năng thuyết phục.
D. Thích cạnh tranh, muốn người khác phải nể phục.
Câu 2 (0,25 điểm). Đất nước nào đã áp dụng triết lí Ikigai để tìm ra nghề nghiệp phù hợp làm cuộc sống hạnh phúc?
A. Việt Nam.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 3 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu đối với một nhân viên kĩ thuật, công nghiệp?
A. Cần cù, khéo léo và đam mê làm việc với các thiết bị máy móc, công cụ.
B. Có sức khỏe tốt và thường tham gia các hoạt động thể thao.
C. Thích chụp hình, hội họa.
D. Ngăn nắp, tỉ mỉ, có tinh thần trách nhiệm và đặc biệt luôn tuân thủ mọi quy định.
Câu 4 (0,25 điểm). Có tất cả bao nhiêu yếu tố tác động đến việc lựa chọn nghề nghiệp?
A. 1 yếu tố.
B. 2 yếu tố.
C. 3 yếu tố.
D. 4 yếu tố.
Câu 5 (0,25 điểm). Để theo học ngành Công nghệ thông tin, em có thể học tập tại
1. Học viện Ngân hàng.
2. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông.
3. Trường Đại học Đông Đô.
4. Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
5. Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
6. Học viện Hàng không Việt Nam.
7. Đại học Hoa Sen.
8. Đại học Vinh.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 6 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Cần có sức khỏe dẻo dai.
B. Không có yêu cầu nhất định về sức khỏe.
C. Không mắc các bệnh nền như xương khớp, hô hấp,...
Câu 7 (0,25 điểm). Lí thuyết mật mã Holland được xây dựng trên nền tảng lí thuyết đặc tính nghề nghiệp của ai?
A. John Lewis Holland.
B. Phan Đình Diệu.
C. Vũ Đình Hịa.
D. Humphry Davy.
Câu 8 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là cách thức tìm kiếm ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Trang web tuyển sinh của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp,... trên cả nước.
B. Tham gia các hội thảo, ngày hội tư vấn tuyển sinh các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề, ngày hội tuyển dụng việc làm.
C. Tìm kiếm các thông tin trong sách, truyện.
D. Tìm kiếm các thông tin trên Internet.
Câu 9 (0,25 điểm). Thiên hướng nghề nghiệp được biểu hiện qua
A. Hành động.
B. Tính cách.
C. Biểu cảm.
D. Nhân phẩm.
Câu 10 (0,25 điểm). Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, mức thu nhập của người lao động mong muốn là
A. 5 - 10 triệu đồng/tháng.
B. 3 - 7 triệu đồng/tháng.
C. 10 - 15 triệu đồng/tháng.
D. 1 - 3 triệu đồng/tháng.
Câu 11 (0,25 điểm). Có bao nhiêu kiểu tính cách phù hợp với môi trường nghề nghiệp?
A. 1 tính cách.
B. 4 tính cách.
C. 2 tính cách.
D. 6 tính cách.
Câu 12 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách đánh giá bản thân để hiểu rõ hơn về năng lực, sở thích, tính cách bản thân phù hợp với lĩnh vực nghề nghiệp nào có trong xã hội?
A. Đánh giá bản thân thông qua các bài trắc nghiệm nghề nghiệp.
B. Tham khảo ý kiến của thầy cô, người thân, bạn bè.
C. Lập danh sách ngành nghề quan tâm, thông qua Internet, sách, báo,...
D. Tận dụng các cơ hội để trải nghiệm các công việc khác nhau.
Câu 13 (0,25 điểm). Để đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần thực hiện theo quy trình mấy bước?
A. 1 bước.
B. 2 bước.
C. 6 bước.
D. 3 bước.
Câu 14 (0,25 điểm). Quy trình đánh giá bản thân có ý nghĩa gì khi thực hiện đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Làm rõ các đặc điểm về môi trường làm việc, cơ hội nghề nghiệp.
B. Làm rõ các đặc điểm về năng lực, sở thích, cá tính, bối cảnh gia đình.
C. Làm rõ các đặc điểm về năng lực, điều kiện làm việc, mức thu nhập.
D. Làm rõ các đặc điểm về năng lực chuyên môn, bối cảnh gia đình.
Câu 15 (0,25 điểm). Công việc của nghề Kĩ thuật điện tử - viễn thông là
A. Ứng dụng các nguyên tắc vật lí để sáng tạo ra các thiết bị, máy móc hoặc các vật dụng cần thiết trong cuộc sống.
B. Thiết kế, lập bản vẽ, tiến hành lắp đặt, vận hành các thiết bị máy móc tại các công trình, nhà máy, công ty chuyên về cơ khí.
C. Sử dụng những công nghệ tiên tiến để tạo nên các thiết bị có thể giúp cho việc truy xuất thông tin mà cá nhân và các tổ chức muốn có.
D. Thi công, vận hành và giám sát quá trình thiết kế.
Câu 16 (0,25 điểm). : Công việc của nghề Lập trình viên là
A. Xây dựng phần mềm, ứng dụng mới bằng các ngôn ngữ lập trình thích hợp.
B. Xây dựng, kiểm soát và đảm bảo vận hành mạng máy tính.
C. Kiểm soát, hỗ trợ các hệ thống công nghệ thông tin.
D. Thiết kế, xây dựng hệ thống công nghệ thông tin, phần mềm.
Câu 17 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm phẩm chất khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp?
A. Kiên trì, cần cù chịu khó.
B. Có năng lực tự học, tự nghiên cứu.
C. Có ý thức trách nhiệm.
D. Tuân thủ các quy trình.
Câu 18 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm sở thích khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp?
A. Có khả năng làm việc độc lập.
B. Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ.
C. Trực tiếp tạo ra các thành phẩm kĩ thuật, công nghệ.
D. Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp.
Câu 19 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu của nghề Công nghệ thông tin?
A. Đam mê công nghệ.
B. Có tư duy logic, sáng tạo.
C. Ham học hỏi, luôn trau dồi kiến thức.
D. Biết chơi các nhạc cụ.
Câu 20 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu đối với một nhân viên kĩ thuật, công nghiệp?
A. Cần cù, khéo léo và đam mê làm việc với các thiết bị máy móc, công cụ.
B. Có sức khỏe tốt và thường tham gia các hoạt động thể thao.
C. Thích chụp hình, hội họa.
D. Ngăn nắp, tỉ mỉ, có tinh thần trách nhiệm và đặc biệt luôn tuân thủ mọi quy định.
Câu 21 (0,25 điểm). Muốn trở thành lập trình viên, cần học chuyên ngành nào?
A. Khoa học máy tính, hệ thống thông tin, phân tích thông tin.
B. Công nghệ phần mềm, nghiên cứu khoa học, kĩ thuật máy tính.
C. Khoa học máy tính, hệ thống thông tin, kĩ thuật máy tính.
D. Kĩ thuật máy tính, công nghệ phần mềm, sáng tác văn học.
Câu 22 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về tố chất cần có của người làm nghề Điện tử - viễn thông?
A. Thông minh và năng động.
B. Có mục tiêu và đam mê.
C. Kiên trì, nhẫn nại.
D. Dễ xúc động, giàu trí tưởng tượng.
Câu 23 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là cách thức tìm kiếm ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Trang web tuyển sinh của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp,... trên cả nước.
B. Tham gia các hội thảo, ngày hội tư vấn tuyển sinh các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề, ngày hội tuyển dụng việc làm.
C. Tìm kiếm các thông tin trong sách, truyện.
D. Tìm kiếm các thông tin trên Internet.
Câu 24 (0,25 điểm). Lựa chọn nghề nghiệp dựa trên những yếu tố ở phần rễ của cây nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với người lao động?
A. Là cơ sở giúp họ có được thành công và sự hài lòng trong nghề nghiệp.
B. Tạo ra cơ hội thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp.
C. Đảm bảo họ sẽ có một môi trường làm việc tốt.
D. Giúp họ thu được mức lương cao hơn trong công việc.
Câu 25 (0,25 điểm). Người thích làm việc với những người khác, có khả năng tác động, thuyết phục, thể hiện lãnh đạo hoặc quản lí các mục tiêu của tổ chức, các lợi ích kinh tế thuộc nhóm tính cách và kiểu người nào theo mật mã Holland?
A. Nhóm tính cách “Nguyên tắc”, kiểu người “Nghiệp vụ”.
B. Nhóm tính cách “Xã hội”, kiểu người “Xã hội”.
C. Nhóm tính cách “Doanh nhân”, kiểu người “Quản lí”.
D. Nhóm tính cách “Quản lí”, kiểu người “Doanh nhân”.
Câu 26 (0,25 điểm). Theo mật mã Holland, người thích làm việc cung cấp hoặc làm sáng tỏ thông tin, thích giúp đỡ, huấn luyện, chữa trị hoặc chăm sóc sức khỏe cho người khác, có khả năng về ngôn ngữ thuộc nhóm tính cách và kiểu người nào?
A. Nhóm tính cách “Nguyên tắc”, kiểu người “Nghiệp vụ”.
B. Nhóm tính cách “Xã hội”, kiểu người “Xã hội”.
C. Nhóm tính cách “Điều tra”, kiểu người “Nghiên cứu”.
D. Nhóm tính cách “Nghiên cứu”, kiểu người “Điều tra”.
Câu 27 (0,25 điểm). Các nghề nghiệp như “Kế toán, kiểm lâm, nhà ngoại giao,…” thuộc kiểu người nào theo mật mã Holland?
A. Nghiệp vụ.
B. Nghiên cứu.
C. Nghệ thuật.
D. Xã hội.
Câu 28 (0,25 điểm). Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, người lao động mong muốn mức lương 5 - 10 triệu đồng/tháng chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 50,7%.
B. 23,1%.
C. 44,7%.
D. 45,9%.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày nội dung các bước của quy trình lựa chọn nghề nghiệp và nêu ví dụ.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy cho biết sự phát triển của Al sẽ tạo ra nhiều cơ hội hay thách thức hơn cho kĩ sư phần mềm?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 4. Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 4 | 28 | 2 | ||||
Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được các yếu tố tác động đến việc lựa chọn nghề nghiệp. - Nhận. diện được người mà lí thuyết mật mã Holland được xây dựng trên nền tảng lí thuyết đặc tính nghề nghiệp. - Nhận diện được biểu hiện của thiên hướng nghề nghiệp. - Nhận diện được các kiểu tính cách phù hợp với môi trường nghề nghiệp. - Nhận diện được cách đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Nêu được công việc của nghề Kĩ thuật điện tử - viễn thông, Lập trình viên. - Trình bày được nội dung các bước của quy trình lựa chọn nghề nghiệp và nêu được ví dụ. | 8 | 1 | C4, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Nhận diện được nội dung không phải là đặc điểm của nhóm quản lí. - Nhận diện được nội dung không phải là yêu cầu đối với một nhân viên kĩ thuật, công nghiệp. - Nhận diện được ý không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Nhận diện được ý không phải là cách thức tìm kiếm ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Chỉ ra được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không đúng khi nói về cách đánh giá bản thân để hiểu rõ hơn về năng lực, sở thích, tính cách bản thân phù hợp với lĩnh vực nghề nghiệp nào có trong xã hội. | 12 | 0 | C1, 3, 6, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 | ||
Vận dụng | - Nêu được đất nước áp dụng triết lí Ikigai để tìm ra nghề nghiệp phù hợp làm cuộc sống hạnh phúc. - Xác định được trường có thể theo học ngành Công nghệ thông tin. - Nêu được mức thu nhập người lao động, theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải. - Nêu được nhóm tính cách và kiểu người theo từng sở thích. | 8 | 0 | C2, 5, 10, 24, 25, 26, 27, 28 | ||
Vận dụng cao | - Nêu được thách thức và cơ hội của kĩ sư phần mềm đối với sự phát triển của Al. | 1 | C2 (TL) |