Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp - Kết nối tri thức - Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp kết nối tri thức

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9  KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Câu 1 (0,25 điểm). Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là

A. Là cơ sở để bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp.

B. Là cơ sở để hướng nghiệp trong nhà trường.

C. Là cơ sở để khám phá tính cách bản thân.

D. Là cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai.

Câu 2 (0,25 điểm). Thao tác, vận động khéo léo; hứng thú vận hành, điều khiển máy móc phù hợp với nhóm tính cách nào?

A. Nhóm xã hội.

B. Nhóm nghiên cứu.

C. Nhóm nghệ thuật.

D. Nhóm kĩ thuật.

Câu 3 (0,25 điểm). Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là

A. Lí thuyết cây nghề nghiệp.

B. Lí thuyết triết lí Ikigai.

C. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp.

D. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp.

Câu 4 (0,25 điểm). Thích điều tra, phân loại, khái quát và tổng hợp vấn đề phù hợp với nhóm tính cách nào?

A. Nhóm xã hội.

B. Nhóm nghệ thuật.

C. Nhóm nghiên cứu.

D. Nhóm nghiệp vụ.

Câu 5 (0,25 điểm). Thích các hoạt động vì mục tiêu cộng đồng, mong muốn đóng góp cho xã hội phù hợp với nhóm tính cách nào?

A. Nhóm xã hội.

B. Nhóm nghệ thuật.

C. Nhóm kĩ thuật.

D. Nhóm nghiệp vụ.

Câu 6 (0,25 điểm). Nêu ý nghĩa của lí thuyết cây nghề nghiệp

A. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của tập thể.                                                 

B. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân.

C. Chỉ ra mối quan hệ mật thiết giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân.

D. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân, tập thể.

Câu 7 (0,25 điểm). Phần rễ của cây nghề nghiệp thể hiện điều gì?

A. Thể hiện những mong muốn của con người đối với nghề nghiệp.        

B. Thể hiện cá tính, sở thích, khả năng, giá trị của mỗi cá nhân.

C. Thể hiện mong muốn của con người đối với cơ hội việc làm.

D. Thể hiện mong muốn cá nhân đối với môi trường làm việc.

Câu 8 (0,25 điểm). Khi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào 

A. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc. 

B. Khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp.

C. Giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc.

D. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp.

Câu 9 (0,25 điểm). Đặc điểm nào dưới đây mô tả kiểu người nghệ thuật?

A. Thích sự chính xác, các hoạt động nghiên cứu.

B. Thích thực hiện công việc theo hướng dẫn rõ ràng, hoạt động có tổ chức.

C. Tự tin, thích hùng biện và những hoạt động mang tính thuyết phục người khác.

D. Thích các hoạt động cho phép dùng trí tưởng tượng, tự do, sáng tạo,…

Câu 10 (0,25 điểm). Những người quyết tâm chọn nghề nghiệp phù hợp với “rễ” sẽ thu được những gì?

A. Có nhiều khả năng thu được nhưng “quả ngọt” trong hoạt động nghề nghiệp.

B. Cơ hội kiếm việc làm và môi trường làm việc không tốt.

C. Không được nhiều người tôn trọng, lương thấp.

D. Thiếu động lực và hứng thú làm việc.

Câu 11 (0,25 điểm). Yếu tố nào được xem xét là yếu tố quan trọng nhất khu lựa chọn nghề nghiệp?

A. Năng lực của bản thân.

B. Bối cảnh gia đình.

C. Định hướng của nhà trường.

D. Nhu cầu xã hội.

Câu 12 (0,25 điểm). Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Xã hội.

B. Sở thích.

C. Nhà trường.

D. Gia đình.

Câu 13 (0,25 điểm). Nghề nào phù hợp với người có sở thích làm việc với máy móc, dụng cụ?

A. Nghề thuộc lĩnh vực giáo dục.

B. Nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.

C. Nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu.

D. Nghề thuộc lĩnh vực quản lí.

Câu 14 (0,25 điểm). Nghề nào phù hợp với người biết nấu ăn?

A. Nghiên cứu khoa học.

B. Nhân viên tư vấn.

C. Đầu bếp.

D. Kĩ sư xây dựng.

Câu 15 (0,25 điểm). Có mấy yếu tố chủ quan chính ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. 1 yếu tố.

B. 2 yếu tố.

C. 3 yếu tố.

D. 4 yếu tố.

Câu 16 (0,25 điểm). Lí thuyết mật mã Holland chia tính cách con người ra làm mấy nhóm?

A. 3 nhóm.

B. 4 nhóm.

C. 5 nhóm.

D. 6 nhóm.

Câu 17 (0,25 điểm). Có mấy yếu tố chủ quan chính ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. 1 yếu tố.

B. 2 yếu tố.

C. 3 yếu tố.

D. 4 yếu tố.

Câu 18 (0,25 điểm). Theo mô hình lí thuyết nghề nghiệp, muốn lựa chọn nghề nghiệp phù hợp thì phải chọn nghề theo phần gì?

A. Phần lá.

B. Phân thân.

C. Phần quả.

D. Phần rễ.

Câu 19 (0,25 điểm). Kể tên 4 yếu tố mà Ikigai cho rằng nếu như công việc của bạn hội tụ đủ sẽ giúp cho cuộc sống trở nên viên mãn hơn?

A. Thích, giỏi, kiếm sống vã xã hội cần.

B. Đam mê, giỏi, kiếm sống và xã hội cần.

C. Thích, giỏi, thu nhập và xã hội cần.

D. Thích, giỏi, kiếm sống và môi trường phù hợp.

Câu 20 (0,25 điểm). Đất nước nào đã áp dụng triết lí Ikigai để tìm ra nghề nghiệp phù hợp làm cuộc sống hạnh phúc?

A. Việt Nam.

B. Nhật Bản.

C. Hàn Quốc.

D. Thái Lan.

Câu 21 (0,25 điểm). Tại sao nhu cầu xã hội là một yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Vì nhu cầu lao động không liên quan đến sở thích, cá tính của cá nhân, ảnh hưởng giản tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp.

B. Vì nhu cầu xã hội không thay đổi theo thời gian, ảnh hưởn gián tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp.

C. Vì nhu cầu xã hội chỉ phản ánh thị trường lao động hiện tại và ảnh hưởng trực tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp.

D. Vì nhu cầu xã hội luôn biến đổi không ngừng và ảnh hưởng trực tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp.

Câu 22 (0,25 điểm). Tại sao sở thích là yếu tố được quan tâm khi đưa ra quyết định lựa chọn nghề nghiệp?

A. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, giúp nhận biết được năng lực bản thân trong quá trình làm việc.

B. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, hình thành sự đam mê với công việc, làm việc hiệu quả và thành công với nghề nghiệp đã chọn.

C. Vì được làm việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, giúp cá nhân thích nghu với môi trường làm việc.

D. Vì đươc làm công việc phù hợp với sở thích sẽ hình thành đam mê, thích nghi với công việc.

Câu 23 (0,25 điểm). Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, ngành nghề nào có nhu cầu tuyển dụng nhiều nhất?

A. Thông tin và tuyển dụng.

B. Công nghệ chế biến, chế tạo.

C. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.

D. Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.

Câu 24 (0,25 điểm). Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, nhóm nghề nào có nhu cầu tuyển dụng nhiều nhất?

A. Công nghệ thông tin.

B. Kế toán, kiểm toán.

C. Kinh doanh, bán hàng.

D. Hành chính, văn phòng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm). 

 Em hãy trình bày yếu tố chủ quan trong việc quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.

Câu 2 (1,0 điểm). Với lí thuyết mật mã Holland và lí thuyết cây nghề nghiệp, em hãy xác định những đặc điểm cơ bản về sở thích, năng lực, cá tính của bản thân.

BÀI LÀM:

        ………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………  …………………………………………………………………………………………  ………………………………………………………………………………………… 

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9 

BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Bài 4. Quy trình lựa chọn nghề nghiệp

5

1

6

0

4

0

0

1

15

2

7,75

 

Bài 5. Dự  án: Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

3

0

4

0

2

0

0

0

9

0

2,25

 

Tổng số câu TN/TL

8

1

10

0

6

0

0

1

24

2

10,0

 

Điểm số

2,0

3,0

2,5

0

1,5

0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

 

Tổng số điểm

5,0 điểm

50%

2,5 điểm

25%

 1,5 điểm

15%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm


 

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9 

BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

Bài 4

15

2

Quy trình lựa chọn nghề nghiệp

Nhận biết

Nhận biết được một số lí thuyết cơ bản để chọn lựa nghề nghiệp.

Trình bày được những yếu tố chủ quan để chọn lựa nghề nghiệp.

5

1

C1, 3, 6, 7, 8

C1

(TL)

Thông hiểu

Chỉ ra được đặc điểm của một số ngành nghề.

- Chỉ ra được lí thuyết mật mã Holland, mô hình lí thuyết nghề nghiệp.

6

0

C9, 10, 13, 14, 16, 18

Vận dụng

Chỉ ra được công việc phù hợp với sở thích cá nhân

4

C19, 20, 23, 24

Vận dụng cao

Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiêp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

1

C2

(TL)

Bài 5

9

0

 Dự  án: Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ

Nhận biết

Nhận biết được các nhóm tính cách để lựa chọn nghề nghiệp.

3

C2, 4, 5

Thông hiểu

Chỉ ra được các yếu tố lựa chọn nghề nghiệp.

4

C11, 12, 15, 17

Vận dụng

Biết được mức độ mong muốn về lương trong một số ngành nghề.

Biết được nước áp dụng triết lí Ikigai vào trong cuộc sống.

2

C20, 22

Vận dụng cao


 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 9 Định hướng nghệ nghiệp Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay