Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp - Kết nối tri thức - Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Đâu là đặc điểm của nhóm kĩ thuật?
A. Suy nghĩ thực tế; hứng thú vận hành, điều khiển máy móc.
B. Có khả năng phân tích vấn đề, tư duy mạch lạc.
C. Thích cạnh tranh.
D. Có đầu óc sắp xếp tổ chức.
Câu 2 (0,25 điểm). Công việc của nghề Lập trình viên là
A. Xây dựng phần mềm, ứng dụng mới bằng các ngôn ngữ lập trình thích hợp.
B. Xây dựng, kiểm soát và đảm bảo vận hành mạng máy tính.
C. Kiểm soát, hỗ trợ các hệ thống công nghệ thông tin.
D. Thiết kế, xây dựng hệ thống công nghệ thông tin, phần mềm.
Câu 3 (0,25 điểm). Đâu là đặc điểm của nhóm nghiên cứu?
A. Có khả năng lắng nghe.
B. Thích chơi nhạc cụ, vẽ tranh.
C. Thường đặt mục tiêu trong cuộc sống.
D. Thích tìm hiểu, khám phá nhiều vấn đề mới.
Câu 4 (0,25 điểm). Nghề nào phù hợp với người có sở thích làm việc với máy móc, dụng cụ?
A. Nghề thuộc lĩnh vực giáo dục.
B. Nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
C. Nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu.
D. Nghề thuộc lĩnh vực quản lí.
Câu 5 (0,25 điểm). Nghề nào phù hợp với người biết đọc các bản vẽ/bản vẽ thiết kế?
A. Nhà nghiên cứu sử học.
B. Nhân viên tư vấn.
C. Đầu bếp.
D. Kĩ sư xây dựng.
Câu 6 (0,25 điểm). Đâu là đặc điểm của nhóm nghệ thuật?
A. Thích cạnh tranh.
B. Muốn người khác phải nể phục.
C. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú.
D. Có khả năng phân tích vấn đề.
Câu 7 (0,25 điểm). Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là
A. Là cơ sở để bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp.
B. Là cơ sở để hướng nghiệp trong nhà trường.
C. Là cơ sở để khám phá tính cách bản thân.
D. Là cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai.
Câu 8 (0,25 điểm). Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là
A. Lí thuyết cây nghề nghiệp.
B. Lí thuyết triết lí Ikigai.
C. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp.
D. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp.
Câu 9 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm xã hội?
A. Thích các hoạt động vì mục tiêu cộng đồng, mong muốn đóng góp cho xã hội.
B. Có khả năng lắng nghe.
C. Thường đặt mục tiêu trong cuộc sống.
D. Thích giúp đỡ người khác, thích gặp gỡ làm việc với con người.
Câu 10 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm kĩ thuật?
A. Có tính tự lập, suy nghĩ thực tế.
B. Có khả năng thuyết phục.
C. Thích nghi nhanh chóng.
D. Thao tác, vận động khéo léo; hứng thú vận hành, điều khiển máy móc.
Câu 11 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu đối với một nhân viên kĩ thuật, công nghiệp?
A. Cần cù, khéo léo và đam mê làm việc với các thiết bị máy móc, công cụ.
B. Có sức khỏe tốt và thường tham gia các hoạt động thể thao.
C. Thích chụp hình, hội họa.
D. Ngăn nắp, tỉ mỉ, có tinh thần trách nhiệm và đặc biệt luôn tuân thủ mọi quy định.
Câu 12 (0,25 điểm). Muốn trở thành lập trình viên, cần học chuyên ngành nào?
A. Khoa học máy tính, hệ thống thông tin, phân tích thông tin.
B. Công nghệ phần mềm, nghiên cứu khoa học, kĩ thuật máy tính.
C. Khoa học máy tính, hệ thống thông tin, kĩ thuật máy tính.
D. Kĩ thuật máy tính, công nghệ phần mềm, sáng tác văn học.
Câu 13 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về nội dung cơ bản của phần quả lí thuyết cây nghề nghiệp?
A. Thể hiện những mong muốn của con người đối với cơ hội việc làm.
B. Thể hiện những mong muốn của con người đối với môi trường làm việc tốt, lương cao.
C. Thể hiện những mong muốn của con người đối với công việc ổn định và được nhiều người tôn trọng.
D. Thể hiện cá tính, sở thích, khả năng, giá trị nghề nghiệp của mỗi bản thân.
Câu 14 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Cần có sức khỏe dẻo dai.
B. Không có yêu cầu nhất định về sức khỏe.
C. Không mắc các bệnh nền như xương khớp, hô hấp,...
D. Không bị dị ứng với các loại hóa chất, dầu mỡ trong quá trình sửa chữa, lắp đặt thiết bị.
Câu 15 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về tố chất cần có của người làm nghề Điện tử - viễn thông?
A. Thông minh và năng động.
B. Có mục tiêu và đam mê.
C. Kiên trì, nhẫn nại.
D. Dễ xúc động, giàu trí tưởng tượng.
Câu 16 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách đánh giá bản thân để hiểu rõ hơn về năng lực, sở thích, tính cách bản thân phù hợp với lĩnh vực nghề nghiệp nào có trong xã hội?
A. Đánh giá bản thân thông qua các bài trắc nghiệm nghề nghiệp.
B. Tham khảo ý kiến của thầy cô, người thân, bạn bè.
C. Lập danh sách ngành nghề quan tâm, thông qua Internet, sách, báo,...
D. Tận dụng các cơ hội để trải nghiệm các công việc khác nhau.
Câu 17 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là cách thức tìm kiếm ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Trang web tuyển sinh của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp,... trên cả nước.
B. Tham gia các hội thảo, ngày hội tư vấn tuyển sinh các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề, ngày hội tuyển dụng việc làm.
C. Tìm kiếm các thông tin trong sách, truyện.
D. Tìm kiếm các thông tin trên Internet.
Câu 18 (0,25 điểm). Sự thay đổi của cung cầu trong thị trường lao động, những định kiến, trào lưu chọn nghề dẫn đến hậu quả gì khi quyết định lựa chọn nghề nghiệp?
A. Quyết định năng lực của bản thân đúng đắn.
B. Quyết định tính cách, nghề nghiệp không đúng đắn.
C. Quyết định môi trường làm việc đúng đắn.
D. Quyết định chọn nghề không đúng đắn.
Câu 19 (0,25 điểm). Triết lí Ikigai có nghĩa là gì?
A. Lí do để hoàn thành sứ mệnh.
B. Lí do để hạnh phúc.
C. Lí do để làm việc.
D. Lí do để sống.
Câu 20 (0,25 điểm). Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, mức thu nhập của người lao động mong muốn là
A. 5 - 10 triệu đồng/tháng.
B. 3 - 7 triệu đồng/tháng.
C. 10 - 15 triệu đồng/tháng.
D. 1 - 3 triệu đồng/tháng.
Câu 21 (0,25 điểm). Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, ngành nghề nào có nhu cầu tuyển dụng nhiều nhất?
A. Thông tin và tuyển dụng.
B. Công nghệ chế biến, chế tạo.
C. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
D. Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
Câu 22 (0,25 điểm). Để theo học ngành Công nghệ thông tin, em có thể học tập tại
1. Học viện Ngân hàng.
2. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông.
3. Trường Đại học Đông Đô.
4. Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
5. Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
6. Học viện Hàng không Việt Nam.
7. Đại học Hoa Sen.
8. Đại học Vinh.
Số đáp án đúng là
5.
6.
7.
8.
Câu 23 (0,25 điểm). Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, xu hướng tuyển dụng mức thu nhập từ 10 – 15 triệu đồng/tháng chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 67,7%.
B. 44,7%.
C. 30,3%.
D. 22,1%.
Câu 24 (0,25 điểm). Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, nhóm nghề nào có nhu cầu tuyển dụng ít nhất?
A. Công nghệ cơ khí.
B. Thông tin và truyền thông.
C. Tư vấn dịch vụ tài chính.
D. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ.
Câu 25 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm phẩm chất khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp?
A. Kiên trì, cần cù chịu khó.
B. Có năng lực tự học, tự nghiên cứu.
C. Có ý thức trách nhiệm.
D. Tuân thủ các quy trình.
Câu 26 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm sở thích khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp?
A. Có khả năng làm việc độc lập.
B. Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ.
C. Trực tiếp tạo ra các thành phẩm kĩ thuật, công nghệ.
D. Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp.
Câu 27 (0,25 điểm). Trong lĩnh vực kĩ thuật, yếu tố nào sau đây không phải là kĩ năng cần thiết cho một kĩ sư phần mềm?
Lập trình và phát triển.
Quản lí dự án và lãnh đạo đội nhóm.
Khả năng tư duy logic và phân tích.
Kĩ năng viết lách.
Câu 28 (0,25 điểm). Theo lí thuyết lựa chọn nghề nghiệp, yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nghề trong lĩnh vực kĩ thuật?
Trình độ học vấn và chứng chỉ chuyên môn.
Xu hướng thị trường lao động và nhu cầu ngành.
Mối quan hệ cá nhân với các kĩ sư khác.
Thời gian rảnh rỗi dành cho sở thích cá nhân.
Câu 28 (0,25 điểm).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
Câu 2 (1,0 điểm). Kể tên 4 yếu tố mà Ikigai cho rằng nếu như công việc của bạn hội tụ đủ sẽ giúp cho cuộc sống trở nên viên mãn hơn?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 4. Quy trình lựa chọn nghề nghiệp | 5 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 15 | 2 | 6,75 | |
Bài 5. Dự án: Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | 3 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | 3,25 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 4 | 15 | 2 | ||||
Quy trình lựa chọn nghề nghiệp | Nhận biết | - Nhận diện được đặc điểm của nhóm kĩ thuật. - Nhận diện được đặc điểm của nhóm nghiên cứu. - Nhận diện được đặc điểm của nhóm nghệ thuật. - Nhận diện được ý nghĩa của lý thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề. - Nhận diện được lý thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh. - Nêu được yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. | 5 | 1 | C1, 3, 6, 7, 8 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Nhận diện được nội dungkhông phải là đặc điểm của nhóm xã hội. - Nhận diện được nội dung không phải là đặc điểm của nhóm kĩ thuật. - Nhận diện được ý không đúng khi nói về nội dung cơ bản của phần quả lí thuyết cây nghề nghiệp. - Nhận diện được nội dung không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Nhận diện được ý không đúng khi nói về cách đánh giá bản thân để hiểu rõ hơn về năng lực, sở thích, tính cách bản thân phù hợp với lĩnh vực nghề nghiệp nào có trong xã hội. - Nhận diện được hậu quả của sự thay đổi của cung cầu trong thị trường lao động, những định kiến, trào lưu chọn nghề khi quyết định lựa chọn nghề nghiệp. | 6 | 0 | C9, 10, 13, 14, 16, 18 | ||
Vận dụng | - Nêu được nghĩa triết lí Ikigai. - Nêu được ngành nghề có nhu cầu tuyển dụng nhiều nhất theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải. - Nêu được ngành nghề có xu hướng tuyển dụng mức thu nhập từ 10 – 15 triệu đồng/ tháng chiếm bao nhiêu phần trăm theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải. - Nêu được nhóm nghề có nhu cầu tuyển dụng ít nhất theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải. | 4 | C19, 21, 23, 24 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được 4 yếu tố mà Ikigai cho rằng nếu như công việc của bạn hội tụ đủ sẽ giúp cho cuộc sống trở nên viên mãn hơn. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 5 | 13 | 0 | ||||
Dự án: Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được công việc của lập trình viên. - Nhận được việc làm phù hợp với người có sở thích làm việc với máy móc, dụng cụ. - Nhận diện được nghề phù hợp với người biết đọc các bản vẽ/bản vẽ thiết kế. | 3 | C2, 4, 5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được nội dung không phải là yêu cầu đối với một nhân viên kĩ thuật, công nghiệp. - Nhận diện được chuyên ngành học khi muốn trở thành lập trình viên. - Nhận diện được ý không đúng khi nói về tố chất cần có của người làm nghề Điện tử - viễn thông. - Nhận diện được nội dung đây không phải là cách thức tìm kiếm ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Nhận diện được ý không phải là đặc điểm phẩm chất, sở thích khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp. | 6 | C11, 12, 15, 17, 25, 26 | |||
Vận dụng | - Nêu được mức thu nhập của người lao động mong muốn theoBảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải. - Xác định được trường có thể theo học ngành Công nghệ thông tin. - Xác định được yếu tố không phải là kĩ năng cần thiết cho một kĩ sư phần mềm. - Nêu được yếu tố không ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nghề trong lĩnh vực kĩ thuật. | 4 | C20, 22, 27, 28 | |||
Vận dụng cao |