Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)

Đề thi cuối kì 1 môn Địa lí 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

ĐỊA LÝ 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Dân tộc có số dân đông nhất ở Việt Nam là:

  1. Dân tộc Kinh (Việt). B. Dân tộc Nùng.
  2. Dân tộc Tày. D. Dân tộc Dao.

Câu 2. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách?

A. Đường biển.

B. Đường sắt.

C. Đường hàng không.

D. Đường bộ.

Câu 3. Cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là:

  1. Cây công nghiệp. B. Cây hoa màu.
  2. Cây lúa. D. Cây ăn quả và rau đậu.

Câu 4. Hai vùng trọng điểm lúa của nước ta:

  1. Vùng Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ
  2. Vùng Đồng bằng Sông Hồng và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  3. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Trung Du, Miền núi Bắc Bộ
  4. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng

Câu 5: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?                  

A. Khai thác nhiên liệu.

B. Chế biến lương thực thực phẩm.

C. Công nghiệp điện.

D. Dệt may.

Câu 6: Các cánh rừng chắn cát dọc ven biển miền Trung và các cải rừng ngập mặn ven biển nước ta là loại rừng nào trong những loại rừng sau?

A. Rừng sản xuất.

B. Rừng phòng hộ.

C. Rừng đặc dụng.

D. Cả A, B, C.

B. Phần tự luận:

Câu 7: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là gì ? Thể hiện như thế nào ?

Câu 8: Cho bảng số liệu sau:

Cho bảng số liệu dưới đây:

                    Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 2001 – 2017 (%).

                             Năm

Ngành kinh tế

2001

2003

2005

2007

2010

2015

2017

Tổng số

Nông-lâm-ngư nghiệp

Công nghiệp-xây dựng

Dịch vụ

100,0

40,5

23,8

35,7

100,0

29,9

28,9

41,2

100,0

27,2

28,8

44,0

100,0

25,8

32,1

42,1

100,0

25,4

32,1

42,1

100,0

23,3

38,1

38,6

100,0

23,0

38,5

38,5

  1. Hãy vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện cơ cấu GDP thời kì 2001 – 2017.
  2. Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì? Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: ĐỊA LÝ 9

   Chủ đề

                                                                                                                    

Nội dung

      Nhận biết

Thông hiểu

               Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TN

Tổng

Địa lí dân cư

C1. Biết được các dân tộc Việt Nam

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ:

1

0,5 đ

5 %

1

0,5đ

5%

Giao thông vận tải và Bưu chính viễn thông.

C2. Biết được loại hình giao thông vận tải có vai trò qua  trọng trong phát triển kinh tế.

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ:

1

0,5 đ

5 %

1

0,5đ

5%

Địa lí kinh tế.

C5. Biết ngành công nghiệp chiến tỉ trong lớn.

C6. Biết vị trí, giới hạn, diện tích các kiểu rừng.

C8. Vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện cơ cấu GDP thời kì 2001 – 2017

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ:

2

1,0 đ

10 %

1

4,0 đ

40%

3

5,0đ

50%

Vùng kinh tế

C3.C4:  Cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta, vùng trọng điểm lúa.

C7. Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta.

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ:

2

1,0 đ

10 %

1

3,0 đ

30%

3

4,0đ

40%

T Số câu:

T Số điểm

Tỉ lệ:

6

3,0đ

30%

1

3,0 đ

30%

1

4,0đ

40%

8

10 đ

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay