Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 4)
Đề thi cuối kì 1 môn Địa lí 9 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Đánh dấu X vào chỗ trống ở hai cột bên phải cho thích hợp:
Nội dung | Đúng | Sai |
Bắc Ninh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ | ||
Tiểu vùng Đông Bắc là vùng núi cao với dân cư thưa thớt hơn Tây Bắc | ||
Kinh tế biển là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc | ||
Tiềm năng thủy điện tập trung trữ lượng lớn tại vùng Đông Bắc |
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Vùng đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực thứ (1) ……… của cả nước. Đây là vùng dân cư (2)…………….., kết cấu hạ tầng nông thôn (3) ………………………nhất cả nước. Hơn nữa, điều kiện tự nhiên thuận lợi với (4)………………..màu mỡ, hệ thống sông ngòi dày đặc cũng là một thế mạnh rất lớn cho ngành nông nghiệp của vùng.
Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
- Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh:
- Kinh tế biển. Thủy điện
- Chăn nuôi lợn Trồng lương thực
- Vụ đông đang dần trở thành vụ sản xuất chính của vùng Đồng bằng sông Hồng, vì:
- Vụ đông lạnh, thiếu nước Lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp
- Cơ cấu cây trồng đa dạng, hiệu quả kinh tế cao Cây trồng phù hợp khí hậu nhiệt đới
- Bắc Trung Bộ chưa phát huy được hết thế mạnh kinh tế, vì:
- Phân bố dân cư chênh lệch giữa miền Bắc và Nam của vùng
- Chịu ảnh hưởng nặng nề của bão, lũ, gió Lào…
- Nhà nước chưa chú trọng đầu tư
- Lao động không có kinh nghiệm sản xuất
- Hoàng Sa, Trường Sa thuộc địa phận tỉnh, thành phố:
- Nha Trang và Khánh Hòa c. TP Đà Nẵng và Khánh Hòa
- Nha Trang, TP Đà Nẵng d. Đà Nẵng và Thừa Thiên Huế
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học, hãy so sánh thế mạnh về kinh tế giữa vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ.
- THỰC HÀNH (4 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Tỉ đồng)
Tiểu vùng | 1995 | 2000 | 2002 | 2010 |
Tây Bắc | 320,5 | 541,1 | 696,2 | 2030,7 |
Đông Bắc | 6179,2 | 10657,7 | 14301,3 | 163950,4 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị công nghiệp của vùng TD&MN Bắc Bộ phân theo vùng.
- Từ biểu đồ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Vùng TDMN phía Bắc | Thế mạnh phát triển kinh tế | Thế mạnh phát triển kinh tế | - Vẽ biểu đồ - Nhận xét | ||||||
Số câu:0,75 Số điểm:0,75 Tỉ lệ 7,5 % | Số câu: 0,25 Số điểm: 0,25 | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,5 | Số câu: 1 Số điểm: 4 | Số câu:1 4 điểm= 40% | |||||
Vùng Đồng bằng sông Hồng | Tình hình phát triển kinh tế | Thế mạnh phát triển kinh tế | Tình hình phát triển ngành nông nghiệp | ||||||
Số câu:1,25 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 17,5% | Số câu: 0,25 Số điểm: 0,25 | Số câu: 0,5 Số điểm: 1 | Số câu: 0,5 Số điểm:0,5 | Số câu:1,25 1,75 điểm= 17,5% | |||||
Vùng Bắc Trung Bộ, DH NTB | Vùng kinh tế trọng điểm, thế mạnh phát triển kinh tế | Thế mạnh phát triển kinh tế | |||||||
Số câu: 15, Số điểm:3,5 Tỉ lệ 35 % | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,5 | Số câu: 1 Số điểm: 3 | Số câu:1,5 3.5 điểm= 35% | ||||||
Tổng số câu:5 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % | Số câu : 1 Số điểm: 1 10 % | Số câu: 1,5 Số điểm: 1,5 15% | Số câu: 2,5 Số điểm: 7,5 75% | Số câu: 5 Số điểm: 10 100% |