Đề thi giữa kì 2 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 5)
Đề thi giữa kì 2 môn Địa lí 9 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3điểm)
Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi gì về mặt dân cư, xã hội đối với phát triển kinh tế?
Câu 2 (4điểm)
Trình bày những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng . Tại sao cần phải cải tạo đất phèn, đất mặn?
Câu 3 (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2011
Vùng Tiêu chí | Đồng bằng sông Cửu Long | Cả nước |
Diện tích (nghìn ha) | 4.093,9 | 7.655,4 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 23.269,5 | 42.398,5 |
a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2011.
- Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Vận dụng | Vận dụng cao | |||
Đông Nam Bộ ..................... Số câu: 1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30% | - Những thuận lợi của Đông Nam Bộ về dân cư, xã hội. .................................... Số câu: 1 Số điểm:3 | |||
Đồng bằng sông Cửu Long ..................... Số câu: 2 Số điểm:7 Tỉ lệ: 70% | - Thuận lợi và khó khăn của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. Hiểu cần phải cải tạo đất phèn, đất mặn. .................................... Số câu: 1 Số điểm:4 | Vẽ biểu đồ tròn. Nhận xét. .................................... Số câu: 1 Số điểm:3 | ||
TS câu: 3 TS điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm:7 Tỉ lệ: 70% | Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% |