Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi cuối kì 1 môn Địa lí 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất cho những câu dưới đây (mỗi ý 0,25 điểm):
Câu 1: Hiện nay nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- 47. B. 54. C. 55. D. 63.
Câu 2: Thành phần dân tộc của tỉnh Đắk Lắk hiện nay gồm có............... dân tộc.
A.45. B.46. C.47. D. 48.
Câu 3: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong
- hoạt động dịch vụ. B. sản xuất công nghiệp.
- sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp. D. sản xuất ngư nghiệp.
Câu 4: Dân tộc nào sau đây sống chủ yếu ở Đắk Lắk?
- Tày. B. Ê đê. C. Mường. D. Gia rai.
Câu 5: Việt Nam nằm trong số các nước trên thế giới có mật độ dân số
- cao. B. thấp. C khá cao. D. trung bình.
Câu 6: Công cuộc đổi mới nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm
- 1984. B. 1985. C. 1986. D. 1995.
Câu 7: Từ năm nào nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
- 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998.
Câu 8: Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm?
- 3. B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 9: Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở
- Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang.
Câu 10: Nhóm cây trồng phổ biến ở Đắk Lắk là
- cây ăn quả. B. cây công nghiệp. C. cây hoa màu. D. cây lương thực.
Câu 11: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long không phải là vùng sản xuất
- cây lương thực. B. cây ăn quả.
- cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp hàng năm
Câu 12: Ý nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của Đắk Lắk?
A.Hồ Lắk. B. Thác Dray Sáp. C. Hồ Xuân Hương. D. Hang đá Đắk Tuôr
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy cho biết thực trạng vấn đề việc làm của nước ta hiện nay? Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay, theo em cần có những giải pháp nào?
Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy trình bày những thành tựu và thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta.
Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Loại cây | Tổng số | Cây lương thực | Cây công nghiệp | Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác | |
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) | Năm 2002 | 100,0 | 64,9 | 18,2 | 16,9 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây năm 2002
- Nhận xét về tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Chủ đề (nội dung/mức độ nhận thức) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ĐỊA LÍ DÂN CƯ | Biết được đặc điểm dân số và MĐDS VN | Hiểu được giải pháp giải quyết việc làm | ||||||
25% TSĐ = 2,5 điểm | 5% TSĐ = 0,5 điểm | 20% TSĐ = 2,0điểm | ||||||
ĐỊA LÍ KINH TẾ | -Trình bày được thành tựu và thách thức KTVN | Hiểu được công cuộc đổi mới nền kt; sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp; sự phát triển và phân bố một số sản phẩm CN, NN, DV | Rèn luyện kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ | |||||
65% TSĐ = 6,5 điểm | 20% TSĐ = 2điểm | 15% TSĐ = 1,5 điểm | 30% TSĐ = 3điểm | |||||
TÍCH HỢP ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK | Biết được thành phần dân tộc tỉnh Đắk Lắk | Hiểu được loại cây trồng phổ biến và một số địa điểm du lịch của Đắk Lắk | ||||||
10% TSĐ = 1 điểm | 5% TSĐ = 0,5điểm | 5% TSĐ = 0,5điểm | ||||||
TSĐ: 10 Tổng số câu: 10 | 30% TSĐ= 3,0điểm | 40% TSĐ = 4,0 điểm | 30% TSĐ=3,0 điểm | |||||