Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu 1. Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở
- đồng bằng.
- quần đảo.
- duyên Hải.
- Trung du và miền núi.
Câu 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta?
- Kinh.
- Mường.
- Tày.
- Thái.
Câu 3. Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình ở nước ta là
- giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên. B. cơ cấu dân số trẻ.
- tỉ lệ sinh rất cao. D. quy mô dân số lớn và tăng.
Câu 4. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
- Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Đồng bằng sông Hồng.
- Đông Nam Bộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Nguồn lao động nước ta hiện nay còn hạn chế về
- sự cần cù, sáng tạo.
- khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật.
- tác phong công nghiệp.
- kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 6. Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là
- nông, lâm, ngư nghiệp.
- dịch vụ và nông nghiệp.
- dịch vụ và công nghiệp.
- công nghiệp - xây dựng.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
- Số lượng dồi dào, liên tục được bổ sung.
- Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
- Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.
- Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 8. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta không phải là
- nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
- có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
- chủ yếu là lao động có tay nghề cao.
- có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
Câu 9. Tài nguyên quý giá, không thể thay thế trong quá trình sản xuất nông nghiệp là
- khí hậu.
- đất đai.
- nước.
- sinh vật.
Câu 10. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là
- phù sa.
- mùn thô.
- feralit.
- cát pha.
Câu 11. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là
- đất trồng
- nguồn nước
- khí hậu
- sinh vật
Câu 12. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta là
- cơ sở vật chất kĩ thuật.
- đất, nước, khí hậu, sinh vật.
- dân cư, lao động nông thôn.
- chính sách phát triển nông nghiệp.
Câu 13. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có
- nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
- bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi phong phú.
- khí hậu nóng ẩm quanh năm.
- nguồn lợi thủy sản phong phú.
Câu 14. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta?
- Cà Mau.
- Bình Thuận.
- Kiên Giang.
- Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 15. Việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp thể hiện sự thay đổi chủ yếu nào sau đây?
- Cơ cấu ngành.
- Cơ cấu lãnh thổ.
- Hình thức sản xuất.
- Cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 16. Điều kiện tự nhiên quan trọng nhất để nước ta trồng được cả cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là
- có nhiều dạng địa hình.
- tài nguyên đất khá đa dạng.
- lãnh thổ trải dài trên 15 vĩ độ.
- khí hậu phân hóa đa dạng
Câu 17. Đâu là hoạt động thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
- Giao thông vận tải.
- Khách sạn nhà hàng.
- Tài chính tín dụng.
- Văn hóa thể thao.
Câu 18. Căn cứ Át lát địa lí Việt Nam trang 24, cho biết hoạt động nội thương phát triể mạnh nhất ở vùng nào?
- Đông Nam Bộ.
- Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Đồng bằng sông Hồng.
- Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19. Loại hình vận tải nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta?
- Đường sắt.
- Đường sông.
- Đường bộ.
- Đường biển.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nội địa nào sau đây dài nhất nước ta?
- Đà Nẵng - Cửa Lò.
- Cửa Lò - Đà Nẵng.
- Đà Nẵng - Hải Phòng.
- Thành phố Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
B. Tự luận
Câu 1: (1 điểm) Quan sát Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu lao động nước thay đổi như thế nào?
Câu 2: (2 điểm)
a, Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 20 và những kiến thức đã tìm hiểu, hãy nhận xét sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
b, Cơn bão Noru càn quyét miền Trung vào cuối tháng 9 đã gây ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động thủy sản của vùng?
Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Lượng hành khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2016-2020 (Đơn vị: triệu lượt người)
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Lượng hành khách quốc tế | 10,0 | 12,9 | 15,5 | 18 | 3,8 |
a, Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi lượng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2016-2020
b, Nếu em là một nhà kinh doanh về du lịch, em sẽ đưa ra những chính sách gì để gia tăng lượng khách quốc tế đến Việt Nam sau đại dịch Co-vid 19?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
STT | Chương/chủ đề | Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dung thấp | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | TL | TN | |||||
1 | Địa lí dân cư | Nội dung 1: Sự phân bố các dân tộc Việt Nam | 2 | 2p | 2TN | 2p | 0,5 | |||||||
Nội dung 2: Dân số và sự gia tăng dân số | 2 | 2p | 2TN | 2p | 0,5 | |||||||||
Nội dung 3: Nguồn lao động nước ta | 5 | 4p | 1TL | 5p | 4TN | 1TL | 9P | 2 | ||||||
2 | Địa lí ngành nông nghiệp Việt Nam | Nội dung 1: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp | 4 | 3p | 4TN | 3P | 1 | |||||||
Nội dung 2: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản | 3 | 2p | 1TL | 5p | 2TN | 1TL | 7P | 2,5 | ||||||
3 | Địa lí ngành công nghiệp Việt Nam | Sự phát triển và phân bố công nghiệp | 2 | 2p | 2TN | 2P | 0,5 | |||||||
4 | Địa lí ngành dịch vụ | Nội dung 1: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của ngành dịch vụ | 3 | 2p | 1TL | 13p | 2TN | 1TL | 15P | 2,5 | ||||
Nội dung 2: Giao thông vận tải và bưu chính viến thông | 3 | 2p | 1TL | 5p | 2TN | 1TL | 7P | 1,5 | ||||||
Tổng điểm | 4 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 5 | 5 | 43p | 100% | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 50% | 50% | 43 | 10 điểm | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% | 100% | 100% |