Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I/ Phần trắc nghiệm : Chọn 1 đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây.
(Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở :
- khu vực miền núi, trung du. B. khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên.
- trung du, miền núi Bắc Bộ. D. đồng bằng, trung du và duyên hải.
Câu 2. Hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- Gia – rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru.
- Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông.
- Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măm.
- Ba-na, Xơ-đăng, Bru-Vân Kiều, Xtiêng.
Câu 3. Sự bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra mạnh nhất ở giai đoạn nào sau đây?
- Đầu thế kỉ XX. B. Cuối thế kỉ XIX.
- Cuối những năm 50 của thế kỉ XX. D. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 4. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở:
- miền núi, trung du. B. đồng bằng, ven biển.
- trung du, đồng bằng, ven biển. D. miền núi, đồng bằng, ven biển.
Câu 5. Dân số nước ta thuộc nhóm các nước nào sau đây?
- Ít dân số trên thế giới. B. Trung bình dân số trên thế giới.
- Đông dân trên thế giới. D. Rất đông trên thế giới.
Câu 6. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?
- Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
- Chất lượng cuộc sống của người dân giảm
- Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng
- Tài nguyên ngày càng cạn kiệt.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
- Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
- Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
- Dân cư phân bố ngày càng hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
- Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 8: Đặc điểm còn hạn chế của đô thị hóa ở nước ta là:
- quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. B. trình độ đô thị hóa thấp.
- tỉ lệ dân thành thị giảm D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 9: Nước ta có một nền công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ:
- lao động dồi dào có tay nghề cao.
- tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
- nhu cầu của thị trường lớn.
- cơ sở hạ tầng đang từng bước được cải thiện.
Câu 10: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do:
- Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn
- Nước ta có những bãi triều, đầm phá
- Có nhiều đảo, vũng, vịnh; bãi triều, đầm phá ven biển
- Có nhiều sông, hồ, suối, ao,…
Câu 11: Nước ta gồm những loại rừng nào?
- Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
- Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
- Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
- Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 12: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:
- 1 B. 2
- 3 D. 4
Câu 13. Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây?
- Cây chè. B. Cây lúa.
- Cây cao su. D. Cây cà phê.
Câu 14. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?
- Đất. B. Nước.
- Khoáng sản. D. Sinh vật.
Câu 15: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là:
- Hòa Bình B. Sơn La C. Trị An D. Thác Bà
Câu 16: Hai trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước ta là :
- Thủ Dầu Một và Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.
- TP. Hồ Chí Minh và Biên Hòa. D. Hà Nội và Đà Nẵng.
II/ Phần tự luận
Câu 1: (3,0 điểm)
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta được phát triển và phân bố như thế nào ?
Câu 2 : (1,0 điểm)
Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là gì?
Câu 3: ( 2,0 điểm )
Cho bảng số liệu cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây (%)
Năm Loại cây | 1990 (%) | 2002 (%) |
Tổng số | 100% | 100 % |
Cây lương thực | 71,6% | 64,8% |
Cây công nghiệp | 13,2% | 18,2% |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác | 15,2% | 17% |
- Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 2002?
- Nêu nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 đến 2002?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | – Thành phần dân tộc – Gia tăng dân số ở các thời kì – Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính – Phân bố dân cư – Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn – Lao động và việc làm – Chất lượng cuộc sống | 8TN | 1 TL* (2 điểm) | 1 TL (1 điểm) | |
2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN | – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản | 4TN | 1TL* | ||
CÔNG NGHIỆP | – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp – Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu | 4TN | 1TL* (3,0 điểm) | |||
Số câu/ loại câu | 16 câu TNKQ | 2 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | ||
Tỉ lệ % | 40 (4 điểm) | 30 (3 điểm) | 20 (2 điểm) | 10 (1điểm) |