Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 5)
Đề thi cuối kì 1 môn Địa lí 9 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở
A . Miền núi. B . Ven biển. C . Đô thị. D . Đồng bằng.
Câu 2: Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là
A . Tây Bắc . B . Đồng Bằng sông Cửu long .
C . Đồng Bằng sông Hồng. D . Đông Nam Bộ .
Câu 3: Đặc điểm nguồn lao động nước ta là :
A . thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp.
B . phần lớn lực lượng đã qua đào tạo .
C . tập trung chủ yếu ở thành thị .
D . hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn .
Câu 4: Mật độ dấn số cao nhất ở vùng
A . Đông Nam Bộ . B . Đồng Bằng Sông Hồng.
- Đồng Bằng Sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 5: Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ?
A . Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao .
- Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.
- Thu nhập bình quân đầu người gia tăng.
D . Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng.
Câu 6. Nguyên nhân nào đã và đang làm cho cơ cấu ngành công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn ?
- Cơ sở vật chất kĩ thuật
- Sức ép thị trường
- Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí
- Nguồn tài nguyên khoáng sản.
B. Phần tự luận:
Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta ?
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy:
- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005.
- Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %)
Năm | 1991 | 1995 | 1999 | 2005 |
Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông – Lâm – Ngư nghiệp | 40.5 | 27.2 | 25.4 | 21.0 |
Công nghiệp – Xây dựng | 23.8 | 28.8 | 34.5 | 41.0 |
Dịch vụ | 35.7 | 44.0 | 40.1 | 38.0 |
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Chủ đề
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TN | Tổng | |
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam | C1, C2. Biết được đặc điểm dân cư Việt Nam | ||||||
Số câu: Số điểm Tỉ lệ: | 2 1,0 đ 10 % | 2 1,0 đ 10 % | |||||
Lao động, việc làm, chất lượng cuộc sống | C3, C5. Biết đặc điểm của lao động việt Nam và chất lượng cuộc sống. | ||||||
Số câu: Số điểm Tỉ lệ: | 2 1,0 đ 10 % | 2 1,0 đ 10 % | |||||
Mật độ dân số | C4. Biết đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam | ||||||
Số câu: Số điểm Tỉ lệ: | 1 0,5 đ 5 % | 1 0,5 đ 5 % | |||||
Đặc điểm phát triển kinh tế Việt Nam | C6. Biết đặc điểm phát triển công nghiệp Việt Nam | C1. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp Việt Nam | C2. Vận dụng kiến thức vẽ và nhận xét biểu đồ | ||||
Số câu: Số điểm Tỉ lệ: | 1 0,5 đ 5 % | 1 3,0 đ 30 % | 1 4,0 đ 40% | 3 7,5đ 75% | |||
T Số câu: T Số điểm Tỉ lệ: | 6 3,0đ 30% | 1 3,0 đ 30% | 1 4,0đ 40% | 8 10 đ 100% |