Đề thi giữa kì 2 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi giữa kì 2 môn Địa lí 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
- Chọn (khoanh tròn) câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Ngành công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm ưu thế tuyệt đối so với cả nước:
- Cơ khí b. Luyện kim
- Dầu khí Điện tử
Câu 2. (0,5 điểm) Những khó khăn chủ yếu về điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là:
- Trên đất liền ít khoáng sản
- Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp
- Đất phèn, đất mặn còn nhiều
- Lũ lụt, hạn hán, đất phèn, đất mặn còn nhiều
Câu 3. (0,5 điểm) Các dân tộc ít người nào sống ở Đồng bằng sông Cửu Long:
- Kinh, Hoa b. Thái, Mường, Dao, Mông
- Chăm, Khơ me d. Chăm, Hoa, Khơ me
Câu 4. (0,5 điểm) Các tỉnh trọng điểm trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
- Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp
- Cà Mau, Sóc Trăng, Bạc Liêu
- An Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang
- Tp. Cần Thơ, Hậu Giang, Bến Tre
- (2 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy điền tên các tỉnh, thành phố cho phù hợp với các địa danh du lịch:
Địa điểm du lịch | Thuộc tỉnh, thành phố |
Dinh Độc Lập | |
Nhà tù Côn Đảo | |
Bà Chúa xứ núi Sam | |
Đảo Phú Quốc |
B. TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM
Câu 1. (3 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng ?
Câu 2. (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tỉ trọng sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 (%)
Thủy, hải sản | Đồng bằng | Đồng bằng | Cả nước |
Cá biển khai thác | 41,5 | 4,6 | 100 |
Cá nuôi | 58,4 | 22,8 | 100 |
Tôm nuôi | 76,7 | 3,9 | 100 |
- Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
- Nhận xét tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với Đồng bằng sông Hồng và cả nước.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Chủ đề chính | Biết | Hiểu | Vận dụng | Tổng điểm | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Vùng Đông Nam Bộ (4.5đ) | Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội. | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 3đ | 3 | ||||||
Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng: công nghiệp có cơ cấu đa dạng với nhiều ngành quan trọng, dịch vụ du lịch | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 đ | 1.5 đ | ||||||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (5.5đ) | Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 đ | 0.5 | ||||||
Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế của vùng. | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 đ | 0.5đ | ||||||
Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng : vùng trọng điểm lương thực thực phẩm, đảm bảo an toàn lương thực cho cả nước và xuất khẩu nông sản lớn nhất. Dịch vụ bắt đầu phát triển (du lịch) | Vẽ và phân tích biểu đồ cột để so sánh sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. | ||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 đ | Số câu: 1 Số điểm: 1 đ | Số câu: 1 Số điểm: 2 đ | 4.5đ | ||||
Tổng điểm | Số câu: 4 Số điểm: 2.5 đ | Số câu: 2 Số điểm: 4đ | Số câu: 2 Số điểm: 1.5 đ | Số câu: 1 Số điểm: 2đ | Số câu: 9 Số điểm: 10đ |