Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Khoa học 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đất bị ô nhiễm chứa các chất thải có tác động như thế nào với con người?
A. Gây ảnh hưởng tiêu cực tới đời sống và sức khỏe con người.
B. Đảm bảo sức khỏe con người.
C. Tài nguyên thiên nhiên được bảo tồn và phát triển.
D. Tăng vai trò của đất đối với hoạt động trồng trọt.
Câu 2. Ô nhiễm đất không do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Không xử lí chất thải trước khi xả ra môi trường.
B. Sử dụng phân bón hóa học trong thời gian dài.
C. Do các hiện tượng tự nhiên như núi lửa phun trào, nhiễm phèn,…
D. Hiệu ứng nhà kính.
Câu 3. Các chất có thể tồn tại ở trạng thái
A. rắn, lỏng, khí.
B. rắn, lỏng, chân không.
C. lỏng, khí.
D. rắn, khí.
Câu 4. Chất nào dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng, thường được dùng để sát trùng trong y tế?
A. Dung dịch muối 0,9%.
B. Nước tinh khiết.
C. Cồn.
D. Nước sát trùng.
Câu 5. Biến đổi hóa học xảy ra khi nào?
A. Khi các chất giữ nguyên tính chất.
B. Khi có sự tạo thành chất mới.
C. Khi các chất nóng lên.
D. Khi các chất thay đổi hình dạng.
Câu 6. Người ta nhận ra sự biến đổi hóa học nhờ vào
A. sự giữ nguyên tính chất của các chất.
B. sự hòa tan các chất.
C. sự phân bố đều vào nhau.
D. sự thay đổi tính chất của chất.
Câu 7. Ở động vật khi trưởng thành, cơ quan sinh dục của con đực sẽ tạo ra
A. trứng.
B. tinh trùng.
C. phôi.
D. hợp tử.
Câu 8. Hình ảnh dưới đây là giai đoạn nào trong quá trình sinh sản của cá?
A. Hợp tử.
B. Phôi.
C. Cá con.
D. Thụ tinh.
Câu 9. Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái đất là
A. năng lượng gió.
B. năng lượng nước chảy.
C. năng lượng mặt trời.
D. năng lượng cây xanh.
Câu 10. Đâu không phải lợi ích của việc sử dụng năng lượng nước chảy?
A. Giảm hiệu ứng nhà kính.
B. Giảm chi phí sản xuất năng lượng.
C. Cung cấp năng lượng sạch.
D. Gây ô nhiễm môi trường.
Câu 11. Đây là giai đoạn phát triển nào của cây dâu tây mọc lên từ thân?
A. Nảy chồi.
B. Cây con.
C. Cây trưởng thành.
D. Nảy mầm.
Câu 12. Hoa nào dưới đây là hoa đơn tính?
A. Hoa bưởi.
B. Hoa chuối.
C. Hoa bí ngô.
D. Hoa đậu đũa.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Hãy nêu một số biến đổi hóa học thường gặp trong đời sống.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu vai trò của năng lượng trong đời sống.
Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày vòng đời ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con.
Câu 4. (1,0 điểm) Cần làm gì để sử dụng an toàn năng lượng chất đốt?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Sự biến đổi hóa học của chất | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.5 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Vai trò của năng lượng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Sử dụng năng lượng điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mạch điện đơn giản. Vật dẫn điện và vật cách điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năng lượng chất đốt | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sinh sản của thực vật có hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Sự phát triển của cây non | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Bài 15 Sinh sản của động vật | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Vòng đời và sự phát triển của động vật | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Biết được tác động đất bị ô nhiễm chứa các chất thải với con người. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Biết được ý không phải nguyên nhân của ô nhiễm đất. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | Nhận biết | - Biết được trạng thái các chất có thể tồn tại. - Biết được chất dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng, thường được dùng để sát trùng trong y tế. | 2 | C3, 4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi hóa học của chất | Nhận biết | - Biết được sự biến đổi hóa học. - Nêu được một số biến đổi hóa học thường gặp trong đời sống. | 2 | 1 | C5,6 | C1 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Vai trò của năng lượng | Nhận biết | - Nêu được vai trò của năng lượng trong đời sống. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sử dụng năng lượng điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Mạch điện đơn giản. Vật dẫn điện và vật cách điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng chất đốt | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được việc cần làm để sử dụng an toàn chất đót. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | - Biết được ý không phải lợi ích của việc sử dụng năng lượng nước chảy. | 1 | C10 | |||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được hoa đơn tính | 1 | C12 | |||
Sự phát triển của cây non | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được giai đoạn phát triển của cây dâu tây mọc lên từ thân. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | ||||||
Sinh sản của động vật | Nhận biết | - Biết được cơ quan sinh dục của con đực khi trưởng thành. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Biết được giai đoạn quá trình sinh sản của cá qua hình ảnh. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | ||||||
Vòng đời và sự phát triển của động vật | Nhận biết | - Trình bày được vòng đời ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |