Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Khoa học 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vi khuẩn lắc-tíc tạo ra sản phẩm có mùi, vị như thế nào?
A. Chua nhẹ.
B. Ngọt.
C. Đắng.
D. Cay.
Câu 2. Trong quá trình làm sữa chua, sau khi ủ, sữa chuyển sang trạng thái đặc và có mùi vị như thế nào?
A. Thơm và nhạt.
B. Cay và đắng nhẹ.
C. Thơm và chua nhẹ.
D. Ngọt và chua nhẹ.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không xuất hiện của nam ở tuổi dậy thì?
A. Xuất hiện râu.
B. Ngực nở rộng hơn.
C. Giọng nói trầm hơn.
D. Xuất hiện kinh nguyệt.
Câu 4. Độ tuổi nào có thể lập gia đình, sinh con, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội?
A. Tuổi thơ ấu.
B. Tuổi trưởng thành.
C. Tuổi già.
D. Tuổi vị thành niên.
Câu 5. Tác dụng của việc sau khi đi vệ sinh, cần lau và thấm bằng giấy vệ sinh mềm hoặc rửa đúng cách là gì?
A. Để tuyến bã nhờn hoạt động hiệu quả.
B. Tạo môi trường cho vi khuẩn có lợi phát triển.
C. Tránh vi khuẩn đi từ hậu môn đi vào cơ quan sinh dục, gây viêm nhiễm.
D. Giữ cho cơ quan sinh dục luôn khô thoáng.
Câu 6. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ và bạn nam có những dấu hiệu gì?
A. Có những thay đổi về cơ thể và cảm xúc.
B. Sức khỏe tinh thần và thể chất bị suy giảm.
C. Có tinh thần vận động mạnh mẽ.
D. Trí nhớ phát triển mạnh.
Câu 7. Môi trường cung cấp những gì để các loại sinh vật sinh sống và phát triển?
A. Đất đai, đường xá, thức ăn.
B. Thức ăn, nơi ở và các điều kiện cần thiết khác.
C. Nhà cửa, chất đốt và thức ăn.
D. Than đá, chất đốt và thức ăn.
Câu 8. Các chất thải trong môi trường được phân hủy nhờ đâu?
A. Chất đốt.
B. Chất mùn.
C. Không khí và nước.
D. Vi khuẩn và nấm có trong môi trường.
Câu 9. Kết quả của việc tái sử dụng các vật dụng trong gia đình là gì?
A. Dễ gây bệnh truyền nhiễm.
B. Giảm thiểu rác thải, tiết kiệm tài nguyên.
C. Kinh tế suy thoái do hàng hóa bị tồn đọng.
D. Đồ ăn bị giảm chất lượng.
Câu 10. Đâu là cách bảo vệ môi trường nước?
A. Không vứt rác, xả chất thải xuống sông, hồ.
B. Trồng cây che phủ rừng.
C. Sử dụng năng lượng gió.
D. Mở khu bảo tồn động vật hoang dã.
Câu 11. Đâu không phải cách để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại tình dục?
A. Giữ khoảng cách với người lạ.
B. Không nhận quà của người lạ.
C. Không cho phép người lạ chạm vào vùng riêng tư.
D. Đi một mình trong khu vắng vẻ.
Câu 12. Em cần làm gì khi thấy một bạn nam bị người anh họ trêu đùa làm bạn ấy rất khó chịu, bạn ấy chống lại những người anh họ vẫn không buông ra?
A. Bỏ qua vì đó là anh em họ.
B. Phản đối hành vi đó.
C. Bỏ qua vì đó không phải việc của mình.
D. Giữ im lặng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Kể tên những hoạt động của con người có tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên thiên.
Câu 2. (1,0 điểm) Cơ thể người được hình thành như thế nào?
Câu 3. (1,0 điểm) Thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới là gì?
Câu 4. (1,0 điểm) Tại sao phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn xung quanh chúng ta | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Sự hình thành cơ thể người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Các giai đoạn phát triển chính của con người | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Nam và nữ | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn xung quanh chúng ta | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | - Biết được mùi, vị do vi khuẩn lắc-tíc tạo ra. | 1 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Sự hình thành cơ thể người | Nhận biết | - Biết được sự hình thành cơ thể người. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Các giai đoạn phát triển chính của con người | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được đặc điểm không xuất hiện của nam ở tuổi dậy thì. - Biết được độ tuổi có thể lập gia đình, sinh con, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | ||||||
Nam và nữ | Nhận biết | - Biết được khái niệm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | - Biết được dấu hiệu tuổi dậy thì. - Biết được tác dụng của việc sau khi đi vệ sinh, cần lau và thấm bằng giấy vệ sinh mềm hoặc rửa đúng cách. | 2 | C5, 6 | ||
Kết nối | - Biết được lí do cần phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được ý không phải cách để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại tình dục. - Biết được việc cần làm trong tình huống. | 2 | C11, 12 | |||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật | Nhận biết | - Biết được tác dụng của môi trường đối với sinh vật. - Biết được tác nhân dể các chất thải phân hủy. | 2 | C7, 8 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường | Nhận biết | - Kể được hoạt động của con người có tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên thiên. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | - Biết được kết quả của việc tái sử dụng các vật dụng trong gia đình. - Biết được cách bảo vệ môi trường nước. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng |