Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Khoa học 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Chất nào dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng, thường được dùng để sát trùng trong y tế?
A. Dung dịch muối 0,9%.
B. Nước tinh khiết.
C. Cồn.
D. Nước sát trùng.
Câu 2. Chất có thể biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác khi nào?
A. Ở nhiệt độ phòng.
B. Khi đun nóng.
C. Ở nhiệt độ phù hợp.
D. Không thể biến đổi trạng thái các chất.
Câu 3. Hiện tượng xói mòn có thể do
A. thiên nhiên gây ra.
B. con người gây ra.
C. thiên nhiên và con người gây ra.
D. động vật và con người gây ra.
Câu 4. Ở Việt Nam, xói mòn đất do gió thường xảy ra ở một số dải đất cát ở đâu?
A. Ven biển miền Trung.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 5. Đinh sắt để lâu ngày ngoài không khí hoặc nơi ẩm sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Bị gỉ.
B. Chống gỉ.
C. Bị phồng lên.
D. Bị gãy.
Câu 6. Sự thay đổi màu sắc, mùi, vị, tính tan,…của chất là sự thay đổi
A. tính chất của chất.
B. cấu trúc của chất.
C. ứng dụng của chất.
D. nguyên liệu của chất.
Câu 7. Thụ tinh xảy ra khi tinh trùng và trứng kết hợp tạo thành
A. ấu trùng.
B. con non.
C. phôi.
D. hợp tử.
Câu 8. Sinh sản tự nhiên của bò xảy ra như nào?
A. Giao phối.
B. Thụ tinh nhân tạo.
C. Di truyền.
D. Sinh sản.
Câu 9. Trong hình ảnh dưới đây, năng lượng mặt trời được sử dụng vào việc gì?
A. Chiếu sáng.
B. Sưởi ấm.
C. Làm khô đồ vật.
D. Làm nóng nước.
Câu 10. Ưu điểm của năng lượng mặt trời là gì?
A. Là nguồn năng lượng ổn định.
B. Chi phí lắp đặt rẻ.
C. Chiếm diện tích lớn khi lắp đặt.
D. Khả dụng trên toàn thế giới.
Câu 11. Hoa nào dưới đây là hoa lưỡng tính?
A. Hoa bưởi.
B. Hoa mướp.
C. Hoa dưa chuột.
D. Hoa bí.
Câu 12. : Đây là giai đoạn phát triển nào của cây đậu mọc lên từ hạt?
A. Nảy mầm.
B. Cây con.
D. Cây trưởng thành.
D. Nảy chồi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu một số việc cần làm để tiết kiệm năng lượng chất đốt.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ vòng đời của châu chấu.
Câu 3. (1,0 điểm) Vì sao người ta phải giữ chất khí trong bình kín?
Câu 4. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số năng lượng được con người sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Sự biến đổi hóa học của chất | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.5 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Vai trò của năng lượng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Sử dụng năng lượng điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mạch điện đơn giản. Vật dẫn điện và vật cách điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năng lượng chất đốt | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sinh sản của thực vật có hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Sự phát triển của cây non | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Sinh sản của động vật | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Vòng đời và sự phát triển của động vật | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Biết được nguyên nhân gây ra hiện tượng xói mòn đất. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Biết được tỉnh có xói mòn đất do gió thường xảy ra ở một số dải đất cát. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | ||||||
Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | Nhận biết | - Biết được chất dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng, thường được dùng để sát trùng trong y tế. - Biết được sự biến đối trạng thái của chất. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi hóa học của chất | Nhận biết | - Biết được sự thay đổi của chất. - Nêu được lí do cần phải giữ chất khí trong bình kín. | 1 | 1 | C5, 6 | C3 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Vai trò của năng lượng | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được một số năng lượng được con người sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Sử dụng năng lượng điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Mạch điện đơn giản. Vật dẫn điện và vật cách điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng chất đốt | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu một số việc cần làm để tiết kiệm năng lượng chất đốt. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được mục đích sử dụng năng lượng mặt trời. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | - Biết được ưu điểm của việc sử dụng năng lượng mặt trời. | 1 | C10 | |||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được hoa lưỡng tính. | 1 | C11 | |||
Sự phát triển của cây non | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được giai đoạn phát triển của cây đậu mọc lên từ hạt. | 1 | C12 | |||
Vận dụng | ||||||
Sinh sản của động vật | Nhận biết | - Biết được kết quả của thụ tinh. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Biết được sự sinh sản tự nhiên của bò. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | ||||||
Vòng đời và sự phát triển của động vật | Nhận biết | - Mô tả được vòng đời của châu chấu. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |