Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Khoa học 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Sữa chua được tạo thành sau khi ủ nên bảo quản ở đâu?
A. Nơi thoáng mát.
B. Nhiệt độ thường.
C. Ngăn đá tủ lạnh.
D. Ngăn mát tủ lạnh.
Câu 2. Sữa chua có nhiều dinh dưỡng và vi khuẩn có ích giúp
A. tăng cường sức khỏe, hỗ trợ hệ tiêu hóa hoạt động tốt hơn.
B. nâng cao sức khỏe, chữa một số bệnh ngoài da.
C. giảm các triệu chứng mệt mỏi.
D. chống lão hóa, tăng cường hệ miễn dịch.
Câu 3. Để giữ gìn sức khỏe, kéo dài tuổi thọ, người già nên làm gì?
A. Tham gia các hoạt động phù hợp, kết hợp rèn luyện thân thể.
B. Tham gia các hoạt động lao động, sản xuất trong xã hội.
C. Tham gia vào các lớp học.
D. Tham gia các hoạt động mạnh để rèn luyện sức khỏe.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không xuất hiện của nam ở tuổi dậy thì?
A. Xuất hiện râu.
B. Ngực nở rộng hơn.
C. Giọng nói trầm hơn.
D. Xuất hiện kinh nguyệt.
Câu 5. Ở tuổi dậy thì, cần bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần như thế nào?
A. Có chế độ ăn uống giảm cân, ngủ đủ giấc; vận động, nghỉ ngơi hợp lí,…
B. Ăn uống đủ chất, ngủ đủ giấc; vận động, nghỉ ngơi hợp lí,…
C. Ăn uống sạch sẽ, ngủ đủ giấc; vận động mạnh để cơ thể phát triển.
D. Ăn uống đủ chất, ngủ nhiều hơn; vận động mạnh để cơ thể phát triển.
Câu 6. Ở tuổi dậy thì, trẻ em có những thay đổi về
A. cơ thể, cảm xúc,…
B. đặc điểm xã hội.
C. đặc điểm sinh học.
D. khả năng vận động.
Câu 7. Sản phẩm của sự phân hủy chất thải là gì?
A. Thực vật.
B. Chất mùn, khoáng và khí các-bô-níc.
C. Khí thải.
D. Chất độc, không khí.
Câu 8. Sinh vật nào có thể sử dụng được sản phẩm của sự phân hủy?
A. Thực vật.
B. Động vật.
C. Vi sinh vật.
D. Con người.
Câu 9. Việc phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản có thể dẫn đến hậu quả gì?
A. Ô nhiễm môi trường nước ngọt.
B. Động vật mất nơi sống.
C. Xói mòn, sạt lở đất.
D. Ô nhiễm môi trường không khí.
Câu 10. Hình ảnh sau đây có ý nghĩa gì đối với việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
A. Giảm thiểu rác thải.
B. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất.
C. Bảo vệ môi trường nước.
D. Bảo vệ môi trường sống của động vật.
Câu 11. Em sẽ làm gì nếu gặp tình huống như trong hình vẽ?
A. Lên xe và nói địa chỉ mình muốn đi cho người đó.
B. Lên xe và không nói địa chỉ mình muốn đi cho người đó.
C. Từ chối và tiếp tục đi bộ.
D. Bỏ chạy.
Câu 12. Em sẽ làm gì nếu gặp tình huống như trong ảnh?
A. Từ chối, bỏ đi và kể lại cho người đáng tin cậy.
B. Đồng ý đi vì đó là vé miễn phí.
C. Rủ thêm bạn thân đi cùng.
D. Hẹn lần khác đi xem.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Kể những hoạt động tích cực của con người đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. (1,0 điểm) Viết sơ đồ sự hình thành cơ thể người.
Câu 3. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm xã hội của nam và nữ.
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của việc giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn xung quanh chúng ta | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Sự hình thành cơ thể người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Các giai đoạn phát triển chính của con người | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Nam và nữ | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn xung quanh chúng ta | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | - Biết được cách bảo quản sữa chua. - Biết được tác dụng của sữa chua. | 1 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Sự hình thành cơ thể người | Nhận biết | - Viết được sơ đồ sự hình thành cơ thể người. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Các giai đoạn phát triển chính của con người | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được cách để giữ gìn sức khỏe, kéo dài tuổi thọ. - Biết được đặc điểm không xuất hiện của nam ở tuổi dậy thì. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | ||||||
Nam và nữ | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm của nam và nữ. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | - Biết được cách chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì. - Biết được sự thay đổi ở tuổi dậy thì. | 2 | C5, 6 | ||
Kết nối | - Nêu được ý nghĩa của việc giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được cách xử lí tình huống. | 2 | C11, 12 | |||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật | Nhận biết | - Biết được sản phẩm của sự phân hủy chất thải. - Biết được sinh vật có thể sử dụng được sản phẩm của sự phân hủy. | 2 | C7, 8 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường | Nhận biết | - Kể được những hoạt động tích cực của con người đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | - Biết được hậu quả việc phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản. - Biết được ý nghĩa của hình ảnh đã cho với việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng |