Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Khoa học 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Ở động vật khi trưởng thành, cơ quan sinh dục của con cái sẽ tạo ra
A. trứng.
B. tinh trùng.
C. phôi.
D. hợp tử.
Câu 2. Hình ảnh dưới đây là giai đoạn nào trong quá trình sinh sản của cá?
A. Hợp tử.
B. Phôi.
C. Cá con mới nở.
D. Thụ tinh.
Câu 3. Sự thay đổi tính chất phụ thuộc vào
A. màu sắc, mùi, vị, tính tan,…
B. hình dạng, nhiệt độ, khối lượng,…
C. thể tích, tính tan, độ cứng,…
D. không khí, nhiệt độ,…
Câu 4. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là gì?
A. Sự biến đổi vật lí.
B. Sự biến đổi hóa học.
C. Sự tạo thành dung dịch.
D. Sự tạo thành hỗn hợp.
Câu 5. Có hình dạng xác định và chiếm khoảng không gian xác định là chất ở trạng thái nào?
A. Rắn.
B. Rắn và lỏng.
C. Lỏng.
D. Khí.
Câu 6. Chất ở trạng thái nào không có hình dạng xác định và chiếm khoảng không gian xác định?
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Khí.
D. Khí và lỏng.
Câu 7. Đất xói mòn có đặc điểm gì?
A. Nhiều chất dinh dưỡng và màu mỡ.
B. Mất chất dinh dưỡng, khô cằn, kém màu mỡ.
C. Có nhiều sinh vật có lợi cho đất.
D. Tăng năng suất cây trồng.
Câu 8. Đâu không phải biện pháp phòng chống ô nhiễm đất?
A. Tái chế phế liệu.
B. Không lạm dụng thuốc trừ sâu.
C. Không xử lí chất thải khi xả ra môi trường.
D. Sử dụng công nghệ xanh và tiết kiệm năng lượng.
Câu 9. Hình ảnh dưới đây ứng dụng nguồn năng lượng nào?
A. Năng lượng gió.
B. Năng lượng nước chảy.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng điện.
Câu 10. Nhược điểm của năng lượng gió là gì?
A. Gây ô nhiễm môi trường.
B. Tạo ra tiếng ồn.
C. Chi phí đắt.
D. Giá thành cao.
Câu 11. Bộ phận nào không có trong hạt đậu?
A. Phôi.
B. Vỏ hạt.
C. Chất dinh dưỡng dự trữ.
D. Đài.
Câu 12. Hoa bồ công anh thụ phấn bằng cách nào?
A. Thụ phấn nhờ côn trùng.
B. Thụ phấn nhờ gió.
C. Tự thụ phấn.
D. Thụ phấn nhờ chim.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ mô tả vòng đời của ếch.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu mục đích của việc sử dụng năng lượng.
Câu 3. (1,0 điểm) Bạn Hân lấy một viên đá nhỏ trong tủ lạnh rồi bỏ vào một cái cốc. Khoảng một giờ sau, bạn Hân không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy ít nước ở trong cốc. Bạn Hân để luôn vậy đến ngày hôm sau thì thấy không còn nước. Em hãy giải thích tại sao nước không còn trong cốc của bạn Hân.
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu hậu quả của việc sử dụng chất đốt.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Sự biến đổi hóa học của chất | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.5 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Vai trò của năng lượng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Sử dụng năng lượng điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mạch điện đơn giản. Vật dẫn điện và vật cách điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năng lượng chất đốt | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sinh sản của thực vật có hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Sự phát triển của cây non | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
Sinh sản của động vật | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Vòng đời và sự phát triển của động vật | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Biết được đặc điểm của đất xói mòn. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Biết được ý không phải biện pháp phòng chống ô nhiễm đất. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | ||||||
Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | Nhận biết | - Biết được trạng thái của chất. | 2 | C5, 6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi hóa học của chất | Nhận biết | - Biết được sự biến đổi của chất. - Giải thích được lsi do nước không còn trong cốc của Hân. | 2 | 1 | C3, 4 | C3 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Vai trò của năng lượng | Nhận biết | - Biết được mục đích của việc sử dụng năng lượng. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sử dụng năng lượng điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Mạch điện đơn giản. Vật dẫn điện và vật cách điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng chất đốt | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được hậu quả của việc sử dụng năng lượng chất đốt. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nhận biết được nguồn năng lượng được sử dụng. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | - Nêu được nhược điểm của năng lượng gió. | 1 | C10 | |||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được cách thụ phấn của hoa bồ công anh. | 1 | C12 | |||
Sự phát triển của cây non | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được bộ phận không có trong hạt đậu. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | ||||||
Sinh sản của động vật | Nhận biết | - Biết được cơ quan sinh dục của con cái khi trưởng thành. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Biết được giai đoạn trong quá trình sinh sản của cá. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
Vòng đời và sự phát triển của động vật | Nhận biết | - Mô tả được vòng đời của ếch. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |