Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Khoa học 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vì sao khi thuyền buồm đi ngược chiều gió, người ta phải hạ buồm xuống?
A. Để tiết kiệm nguồn năng lượng gió và đảm bảo cung cấp đủ năng lượng đáp ứng nhu cầu sử dụng.
B. Để dễ dàng chuyển hướng của thuyền.
C. Để giữ thăng bằng cho thuyền.
D. Vì nếu không hạ buồm xuống sẽ tạo ra áp lực gió, khiến thuyền di chuyển chậm hơn.
Câu 2. Động vật đẻ con nào dưới đây chỉ đẻ mỗi lứa một con?
A. Hươu cao cổ.
B. Chuột.
C. Chó.
D. Khỉ.
Câu 3. Vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Đồng.
B. Thiếc.
C. Thủy tinh.
D. Sắt.
Câu 4. Bộ phận trong hình có tên là gì?
A. Pin.
B. Bóng đèn.
C. Dây dẫn điện.
D. Khóa K.
Câu 5. Hình ảnh dưới đây là giai đoạn phát triển nào trong vòng đời của bướm?
A. Trứng.
B. Nhộng.
C. Bướm trưởng thành.
D. Sâu bướm.
Câu 6. Hình ảnh dưới đây là giai đoạn phát triển nào trong vòng đời của bướm?
A. Trứng.
B. Nhộng.
C. Bướm trưởng thành.
D. Sâu bướm.
Câu 7. Đất được hình thành
A. do đá bị phá vỡ sau một quá trình lâu dài dưới tác động của nhiệt, nước, không khí, gió, mưa,…
B. do xác động vật và thực vật phân hủy dưới tác động của nhiệt, nước, không khí, gió, mưa,…
C. do sự phân tách của các ngọn núi lửa và đại dương dưới tác động của nhiệt, nước, không khí, gió, mưa,…
D. do sự hoạt động của con người và các tác động của thiên nhiên như nhiệt, nước, không khí, gió, mưa,…
Câu 8. Vai trò của đất đối với cây trồng là gì?
A. Kéo dài thời gian cho cây trồng sống và phát triển.
B. Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, giúp cây trồng sống và phát triển.
C. Tạo điều kiện ngăn chặn cỏ dại phát triển.
D. Tăng cường năng suất trong nông nghiệp.
Câu 9. Năng lượng nào có trong ổ điện để làm quạt điện quay?
A. Năng lượng gió.
B. Năng lượng điện.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng nước chảy.
Câu 10. Năng lượng sinh khối thu được từ đâu?
A. Quá trình phân hủy thực vật, gỗ, rơm, rác,…
B. Khai thác ở nhiệt độ rất cao.
C. Trong các máy móc sản xuất.
D. Trong các phương tiện giao thông.
Câu 11. Bộ phận nào của hoa chứa tế bào sinh dục cái?
A. Đài hoa.
B. Nhị hoa.
C. Cánh hoa.
D. Nhụy hoa.
Câu 12. Sau khi hoa được thụ phấn, bầu nhụy sẽ phát triển thành gì?
A. Phôi.
B. Hạt chứa phôi.
C. Quả chứa hạt.
D. Hợp tử.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Vì sao không sử dụng bếp than, củi để sưởi ấm trong phòng kín?
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm đất.
Câu 3. (1,0 điểm) Kể tên một số phương tiện máy móc sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió.
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu một số ví dụ về biến đổi hóa học của chất trong thực tiễn.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Sự biến đổi hóa học của chất | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Vai trò của năng lượng | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Sử dụng năng lượng điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mạch điện đơn giản. Vật dẫn điện và vật cách điện | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Năng lượng chất đốt | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1.5 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sinh sản của thực vật có hoa | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Sự phát triển của cây non | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Sinh sản của động vật | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Vòng đời và sự phát triển của động vật | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Bài 1 Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | Nhận biết | - Biết được dự hình thành của đất và vai trò của đất. | 2 | C7, 8 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2 Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm đất. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 3 Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 4 Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 5 Sự biến đổi hóa học của chất | Nhận biết | - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học của chất trong thực tiễn. | 1 | C4 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Bài 7 Vai trò của năng lượng | Nhận biết | - Biết được năng lượng có trong ổ điện để làm quạt điện quay. - Biết được năng lượng sinh khối. | 2 | C9, 10 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 8 Sử dụng năng lượng điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 9 Mạch điện đơn giản. Vật dẫn điện và vật cách điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được vật cách điện. - Biết được tên gọi của bộ phận trong hình. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 10 Năng lượng chất đốt | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được lí do không sử dụng bếp than, củi để sưởi ấm trong phòng kín. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 11 Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy | Nhận biết | - Kể tên được một số phương tiện máy móc sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được lí do khi thuyền buồm đi ngược chiều gió, người ta phải hạ buồm xuống. | 1 | C1 | |||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Bài 13 Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | - Biết được bộ phận của hoa chứa tế bào sinh dục cái. - Biết được sự phát triển của bầu nhụy sau khi thụ phấn. | 2 | C11, 12 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 14 Sự phát triển của cây non | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 15 Sinh sản của động vật | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được động vật đẻ con chỉ đẻ mỗi lứa một con. | 1 | C2 | |||
Bài 16 Vòng đời và sự phát triển của động vật | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được giai đoạn phát triển vòng đời của bướm thông qua hình ảnh. | 2 | C5, 6 | |||
Vận dụng |