Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Khoa học 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vi khuẩn sống ở đâu?
A. Bề mặt bẩn.
B. Ở khắp mọi nơi.
C. Trong cơ thể người.
D. Trên bề mặt thức ăn.
Câu 2. Kính hiển vi để quan sát vi khuẩn cần có đặc điểm gì?
A. Có tiêu cự nhỏ.
B. Có tiêu cự lớn.
C. Có độ phóng đại nhỏ.
D. Có độ phóng đại lớn.
Câu 3. Sự thay đổi số lượng thành viên trong nhà bạn nhỏ trong bức tranh là do đâu?
A. Sự phát triển xã hội.
B. Sự sinh sản.
C. Sự phát triển kinh tế.
D. Sự tiếp nối truyền thống văn hóa.
Câu 4. Trong quá trình sinh sản ở người, hợp tử phát triển trong tử cung của người phụ nữ được gọi là gì?
A. Phôi.
B. Thai nhi.
C. Hợp tử.
D. Em bé.
Câu 5. Các bạn nam và bạn nữ có đặc điểm sinh học nào giống nhau?
A. Có cơ quan tiêu hóa.
B. Có buồng trứng.
C. Có cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng.
D. Có râu.
Câu 6. Đặc điểm sinh học nào sau đây chỉ có ở các bạn nam?
A. Sinh con.
B. Có kinh nguyệt.
C. Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng.
D. Cho con bú.
Câu 7. Đối với các bạn nữ, trong thời kì kinh nguyệt, sau bao lâu cần thay băng vệ sinh một lần?
A. 6 đến 8 tiếng.
B. 10 đến 12 tiếng.
C. 1 đến 2 tiếng.
D. 3 đến 4 tiếng.
Câu 8. Việc làm nào không nên làm khi vệ sinh cơ quan sinh dục nam và nữ hằng ngày?
A. Vệ sinh vùng xung quanh cơ quan sinh dục và hậu môn.
B. Sử dụng các loại xà phòng để rửa.
C. Dùng khăn mềm thấm nhẹ cơ quan sinh dục cho đến khô.
D. Vệ sinh nhẹ nhàng bên ngoài cơ quan sinh dục ngoài bằng nước sạch.
Câu 9. Ai có quyền được bảo vệ sự toàn vẹn cá nhân, phản đối mọi sự xâm hại?
A. Trẻ em dưới 6 tuổi.
B. Trẻ em dưới 12 tuổi.
C. Tất cả trẻ em.
D. Trẻ em miền núi.
Câu 10. Nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục có thể đến từ đâu?
A. Từ người lạ.
B. Từ người khác giới.
C. Từ người quen biết.
D. Từ người lạ, cũng có thể từ người quen biết.
Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên có ở đâu?
A. Trên rừng.
B. Dưới biển.
C. Có sẵn trong tự nhiên.
D. Trong nhà máy.
Câu 12. Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt khi nào?
A. Khi khai thác, sử dụng quá mức.
B. Khi môi trường bị ô nhiễm.
C. Khi có thiên tai xảy ra.
D. Khi con người khai thác.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao trồng cây xanh lại giúp bảo vệ môi trường?
Câu 2. (1,0 điểm) Con người đã thải ra môi trường những gì trong quá trình sống?
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục.
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm của tuổi vị thành niên.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn xung quanh chúng ta | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Sự hình thành cơ thể người | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Các giai đoạn phát triển chính của con người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Nam và nữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn xung quanh chúng ta | Nhận biết | - Biết được nơi sinh sống và đặc điểm của sinh vật. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Sự hình thành cơ thể người | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được nguyên nhân số lượng người thay đổi. - Gọi được đúng tên “Trong quá trình sinh sản ở người, hợp tử phát triển trong tử cung của người phụ nữ”. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | ||||||
Các giai đoạn phát triển chính của con người | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm của tuổi vị thành niên. | 1 | C4 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Nam và nữ | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được đặc điểm có ở cả nam lẫn nữ. - Biết được đặc điểm chỉ có ở nam. | 3 | C5, 6 | |||
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được thời gian cần thay băng vệ sinh trong thời kì kinh nguyệt. - Biết được ý không nên làm khi vệ sinh cơ quan sinh dục nam và nữ hằng ngày. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | - Biết được người có quyền được bảo vệ sự toàn vẹn cá nhân, phản đối mọi sự xâm hại. - Biết được nguyên nhân dẫn đến sự xâm hại tình dục. - Nêu được những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục. | 2 | 1 | C9, 10 | C3 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật | Nhận biết | - Biết được chất thải con người đã thải ra trong quá trình sống. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường | Nhận biết | - Nắm rõ về tài nguyên thiên thiên. | 2 | C11, 12 | ||
Kết nối | Giải thích được lí do trồng cây xanh lại giúp bảo vệ môi trường. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng |