Đề thi cuối kì 1 kinh tế pháp luật 12 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phát triển kinh tế có vai trò quan trọng trong việc
A. tạo điều kiện để có thêm việc làm.
B. phát triển năng lực cạnh tranh.
C. nâng cao trình độ, hiệu quả sản xuất của nền kinh tế.
D. tăng tích lũy để mở rộng sản xuất.
Câu 2. Năm 2022 là năm thứ mấy Việt Nam liên tiếp có cán cân thương mại đạt mức thặng dư?
A. Năm thứ 5.
B. Năm thứ 6.
C. Năm thứ 7.
D. Năm thứ 8.
Câu 3. Loại bảo hiểm cho những thiệt về tải sản là bảo hiểm gì?
A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm bắt buộc.
C. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm phi nhân thọ.
Câu 4. Những trường hợp nào dưới đây thuộc nhóm trường hợp đặc biệt được hưởng trợ cấp an sinh xã hội?
A. Thất nghiệp, ốm đau, tai nạn giao thông.
B. Già yếu, tai nạn lao động, thất nghiệp.
C. Thất nghiệp, ốm đau, khó khăn về kinh tế.
D. Tai nạn giao thông, thai sản, thiếu người nuôi dưỡng.
Câu 5. Nội dung cơ bản của một bản kế hoạch kinh doanh gồm một chuỗi các biện pháp, cách thức của chủ thể kinh doanh nhằm đạt được hiệu quả tối ưu được gọi là:
A. kế hoạch sản xuất.
B. chiến lược kinh doanh.
C. chiến lược đàm phán.
D. kế hoạch tài chính.
Câu 6. Việc doanh nghiệp thực hiện đạo đức kinh doanh; sản xuất sản phẩm, dịch vụ không gây hại cho xã hội và môi trường; đối xử công bằng, khách quan với người lao động đề cập đến hình thức thực hiện trách nhiệm xã hội nào của doanh nghiệp?
A. Trách nhiệm kinh tế
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Trách nhiệm đạo đức.
D. Trách nhiệm tự nguyện.
Câu 7. Có mấy bước để lập kế hoạch quản lí thu, chi trong mỗi gia đình?
A. Hai bước.
B. Ba bước.
C. Bốn bước.
D. Năm bước.
Câu 8. Bảo hiểm thất nghiệp bắt buộc đối tượng nào dưới đây phải tham gia?
A. Người lao động và người sử dụng lao động.
B. Người vừa thất nghiệp.
C. Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Người chưa kí hợp đồng lao động.
Câu 9. Đâu là công thức tính GDP?
A. GDP = C + I + G + (X – M)
B. GDP = C + I + G(X – M)
C. GDP = C x I + G + (X – M)
D. GDP = C + I – G + (X – M)
Câu 10. Đâu không phải cấp độ của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế song phương.
B. Hội nhập kinh tế khu vực.
C. Hội nhập kinh tế tự động.
D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
Câu 11. Lợi ích từ bảo hiểm thương mại đem lại cho doanh nghiêp là
A. bảo vệ tài sản doanh nghiệp khỏi rủi ro như hỏa hoạn, trộm cắp.
B. cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên.
C. giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. đầu tư vào bất động sản.
Câu 12. Hỗ trợ thường xuyên cho những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn và trợ cấp đột xuất cho người dân khi gặp phải những rủi ro, khó khăn bất ngờ như thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh,… giúp họ ổn định cuộc sống - đó là nội dung của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?
A. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
B. Chính sách trợ giúp xã hội.
C. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
D. Chính sách bảo hiểm xã hội.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không thể hiện trong kế hoạch kinh doanh?
A. Kế hoạch hoạt động kinh doanh.
B. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh.
C. Các điều kiện thực hiện hoạt động kinh doanh.
D. Thông số kĩ thuật, công thức sản xuất sản phẩm.
Câu 14. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp không thể hiện ở yếu tố nào dưới đây?
A. Thực hiện đạo đức kinh donah.
B. Đối xử công bằng với người lao động.
C. Sản xuất sản phẩm vì mục tiêu lợi nhuận là trên hết.
D. Sản xuất sản phẩm không gây hại cho xã hội và môi trường.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không là thời hạn xác định mục tiêu tài chính của gia đình?
A. Mục tiêu tài chính vô hạn.
B. Mục tiêu tài chính ngắn hạn.
C. Mục tiêu tài chính trung hạn.
D. Mục tiêu tài chính dài hạn.
Câu 16. Đâu không phải là chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế?
A. Tổng sản phẩm quốc nội.
B. Tổng thu nhập quốc dân.
C. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.
D. Tổng thu nhập kinh tế.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Bản chất của hội nhập kinh tế quốc tế là gắn kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
B. Một quốc gia khi tham gia vào một tổ chức quốc tế thì sẽ phải tuân thủ các quy định do tổ chức đó đặt ra.
C. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình một quốc gia tham gia vào nền kinh tế khu vực và thế giới chỉ cần tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
D. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế dựa vào trình độ phát triển tương đồng.
Câu 18. Khẳng định nàp dưới đây không đúng khi nói về bảo hiểm thương mại?
A. Bảo hiểm thương mại nhằm mục tiêu lợi nhuận.
B. Bảo hiểm thương mại là bảo hiểm tự nguyện.
C. Bảo hiểm thương mại do Nhà nước tổ chức thực hiện.
D. Bảo hiểm thương mại bao gồm bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe.
Câu 19. Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững tập trung vào hoạt động nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế - xã hội ở vùng nghèo.
B. Cung cấp bảo hiểm y tế miễn phí cho tất cả mọi người.
C. Xây dựng nhà ở cho tất cả người lao động.
D. Hỗ trợ giáo dục miễn phí đến hết cấp trung học cơ sở.
Câu 20. Chị P mở một cửa hàng quần áo và cho rằng phong cách thời trang mà chị P yêu thích thì khách hàng cũng sẽ thích. Việc làm của chị P đã bỏ qua bước nào trong lập kế hoạch kinh doanh?
A. Xác định ý tưởng kinh doanh.
B. Phân tích điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh.
C. Xác định kế hoạch tài chính.
D. Phân tích rủi ro tiềm ẩn và biện pháp xử lí.
Câu 21. Em hãy lựa chọn phương án đúng khi nói về hình thức thực hiện trách nhiệm đạo đức của doanh nghiệp.
- Tuân thủ pháp luật về thuế, môi trường, bảo vệ người tiêu dùng vầ các quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Thực hiện sản xuất kinh doanh sản phẩm, dịch vụ hướng tới mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá.
- Thực hiện đạo đức kinh doanh, sản xuất sản phẩm, dịch vụ không gây hại cho xã hội và môi trường, đối xử công bằng, khách quan với người lao động.
- Không ngừng mở rộng quy mô sản xuất để độc chiếm thị trường nhằm quyết định giá bán sản phẩm đến tay người tiêu dùng.
Câu 22. Mẹ cho em 150.000 đồng để tổ chức sinh nhật cùng ba người bạn thân. Em nên lựa chọn phương án nào dưới đây chứng tỏ biết sử dụng số tiền đó hiệu quả để có buổi sinh nhật thật vui vẻ và tiết kiệm?
A. Nói các bạn góp tiền thêm để tổ chức sinh nhật cho mình.
B. Không tổ chức sinh nhật nữa, lấy tiền đó chơi điện tử.
C. Không lấy tiền nữa vì mẹ cho ít quá.
D. Rủ các bạn mua đồ về làm bánh, nước ép trái cây.
Câu 23. Điều kiện tiên quyết để khắc phục tình trạng tụt hậu đối với nước đang phát triển như Việt Nam là:
A. tăng trưởng kinh tế.
B. phát triển kinh tế.
C. phát triển con người.
D. phát triển bền vững.
Câu 24. Quá trình hợp tác kinh tế giữa các quốc gia trong một khu vực trên cơ sở sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội hoặc có chung mục tiêu về lợi ích phát triển là biểu hiện của hình thức hội nhập kinh tế nào dưới đây?
A. Hội nhập song phương
B. Hội nhập khu vực
C. Liên minh kinh tế
D. Thị trường chung
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nguyên tắc của tham gia bảo hiểm xã hội là:
a) Vì mục tiêu, lợi nhuận của công ty bảo hiểm.
b) Nhằm mục đích bảo vệ tất cả mọi người.
c) Thực hiện theo quy định của cộng đồng và thể hiện sự kết hợp hài hoà giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội.
d) Nhằm mục đích bảo vệ người lao động, đặc biệt là người làm công ăn lương, được thực hiện theo quy định của pháp luật và thể hiện sự kết hợp hài hoà giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội.
Câu 2. Quyền hưởng an sinh xã hội là:
a) Quyền tự do ngôn luận của công dân.
b) Quyền chính trị của công dân.
c) Quyền con người.
d) Quyền tự do dân chủ của công dân.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau
“Một chủ doanh nghiệp thành công đã đưa ra lời khuyên đối với những người chuẩn bị khởi nghiệp như sau: Trước khi kinh doanh một mặt hàng bất kì, điều cần thiết là phải xem đối thủ cạnh tranh trực tiếp, gián tiếp xung quanh vị trí khu vực muốn kinh doanh. Hãy đến trực tiếp cửa hàng kinh doanh của họ quan sát các chủng loại mà họ kinh doanh, cách thiết kế, trang trí cửa hàng, giá bán,… và xem mình có thể rút kinh nghiệm và làm tốt hơn đối thủ ở những mặt hàng nào”.
a) Chủ doanh nghiệp muốn nhắc nhở: Thói quen và kinh nghiệm là chìa khoá cho sự thành công của kinh doanh.
b) Chủ doanh nghiệp đang hướng dẫn cho những người chuẩn bị khởi nghiệp kinh doanh xác định được ý tưởng và mục tiêu kinh doanh.
c) Lời khuyên của chủ doanh nghiệp trên không có ý nghĩa bởi mỗi mặt hàng môi trường kinh doanh đều có sự khác biệt.
d) Lời khuyên trên giúp các chủ thể kinh doanh xác định được khách hàng mục tiêu của đơn vị kinh doanh.
Câu 4. Đọc thông tin dưới đây:
Vợ chồng anh P và chị Q đang tìm mua căn nhà đầu tiên của mình. Mặc dù hai người đều có công việc tốt, có khả năng mua căn nhà như mong muốn nhưng họ vẫn muốn đảm bảo việc có thể duy trì các khoản thanh toán thế chấp trong tương lai và lối sống hiện tại. Anh P và chị Q cần thực hiện những việc làm nào để quản lí thu, chi trong gia đình?
a) Xác định mục tiêu tài chính.
b) Ưu tiên chi tiêu cho nhu cầu thiết yếu.
c) Chi tiêu dựa trên số tiền có sẵn.
d) Chi tiêu cho sở thích của hai vợ chồng.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Điều chỉnh hành vi | 3 | 1 | 3 | 0 | 4 | 5 |
Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | 5 | 9 | 3 | 0 | 4 | 3 |
Phát triển bản thân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG | 8 | 10 | 6 | 0 | 8 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||||||||||||
Điều chỉnh hành vi | Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | Phát triển bản thân | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | 4 | 0 | 4 | 0 | ||||||||||||||||
Bài 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Nhận biết | Nhận biết được vai trò quan trọng của phát triển kinh tế. | 1 | C1 | ||||||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được công thức tính GDP | Đưa ra được chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế. | 2 | C9, 16 | ||||||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được điều kiện phát triển kinh tế | 1 | C23 | |||||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | 4 | 0 | 4 | 0 | ||||||||||||||||
Bài 2. Hội nhập kinh tế quốc tế | Nhận biết | Nhận biết đươc sự phát triển của kinh tế nước ta. | 1 | C2 | ||||||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được các cấp độ của hội nhập kinh tế quốc tế. Đưa ra được nội dung không đúng về hội nhập kinh tế quốc tế. | 2 | C10, 17 | |||||||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được quá trình hội nhập khu vực | 1 | C24 | |||||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI | 7 | 8 | 7 | 8 | ||||||||||||||||
Bài 3. Bảo hiểm | Nhận biết | Nhận biết được các loại bảo hiểm. | Biết được đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp. | 2 | C3, 8 | |||||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được nguyên tắc tham gia bảo hiểm | Đưa ra được lợi ích của bảo hiểm thương mại cho doanh nghiệp. Nhận định không đúng về bảo hiểm thương mại | 2 | 4 | C11,18 | C1 | ||||||||||||||
Vận dụng | ||||||||||||||||||||
Bài 4. An sinh xã hội | Nhận biết | Nhận biết những trường hợp hưởng trợ cấp xã hội | 1 | C4 | ||||||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được chính sách an sinh xã hội. Đưa ra được các quyền hưởng an sinh xã hội. | 1 | 4 | C12 | C2 | |||||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được các chương trình phát triển bền vững | 1 | C19 | |||||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 4: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH | 3 | 4 | 3 | 4 | ||||||||||||||||
Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh | Nhận biết | Nhận biết được chiến lược kinh doanh. | 1 | C5 | ||||||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được nội dung không thể hiện kế hoạch kinh doanh. | 1 | C13 | |||||||||||||||||
Vận dụng | Áp dụng được những kiến thức đã học vào cuộc sống. Đưa ra được kế hoạch kinh doanh phát triển doanh nghiệp | 1 | 4 | C20 | C3 | |||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 5: TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP | 3 | 0 | 3 | 0 | ||||||||||||||||
Bài 6: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được trách nhiệm đạo đức của doanh nghiệp. | 1 | C6 | ||||||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được trách nhiệm của doanh nghiệp. | 1 | C14 | |||||||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được các hình thức trách nhiệm của doanh nghiệp | 1 | C21 | |||||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 6: QUẢN LÍ THU, CHI TRONG GIA ĐÌNH | 3 | 4 | 3 | 4 | ||||||||||||||||
Bài 7: Quản lí thu, chi trong gia đình | Nhận biết | Nhận biết được các bước quản lí thu, chi | 1 | C7 | ||||||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được mục tiêu tài chính. | 1 | C15 | |||||||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được mục tiêu thu chi. | Đưa ra được cách quản lí chi tiêu. | 1 | 4 | C22 | C4 | ||||||||||||||