Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 12 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Tăng trưởng kinh tế là

A. sự tăng lên trong thu nhập của mỗi cá nhân trong một thời kì nhất định.

B. sự tăng lên về tài sản của từng người trong xã hội trong năm nay so với năm trước.

C. sự gia tăng về quy mô của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định.

D. sự tăng lên về thu nhập hay tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra trong một thời kì nhất định.

Câu 2. Cơ cấu kinh tế là gì?

A. Là sự lớn lên về quy mô với những thay đổi về cấu trúc nền kinh tế, mang lại những chuyển biến tích cực về xã hội.

B. Là thước đo tổng hợp phản ánh sựu phát triển của con người trên các tiêu chí.

C. Là tổng thể các mối quan hệ giữa các ngành, các lĩnh vực, các bộ phận hợp thành của nền kinh tế quốc gia.

D. Là tiền đề vật chất để củng cố an ninh, quốc phòng, nâng cao vai trò quản lí của Nhà nước, vị thế của quốc gia.

Câu 3. Đâu không là chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế?

A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

B. Tổng thu nhập quốc dân (GNI).

C. Chỉ số về tiến bộ xã hội.

D. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người (GNI/người).

Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của tăng trưởng kinh tế?

A. Tạo điều kiện để giải quyết việc làm.

B. Tạo đà phát triển nhanh và vững chắc cho nền kinh tế.

C. Nâng cao phúc lợi xã hội.

D. Góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân.

Câu 5. Điều kiện tiên quyết để khắc phục tình trạng tụt hậu đối với nước đang phát triển như Việt Nam là:

A. tăng trưởng kinh tế.

B. phát triển con người.

C. phát triển kinh tế.

D. phát triển bền vững.

Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế?

A. nông nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ.

B. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

C. thủy sản, lâm nghiệp, công nghiệp.

D. dịch vụ, công nghiệp, lâm nghiệp.

Câu 7. Hội nhập kinh tế là

A. tạo cơ hội để mỗi quốc gia mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư, chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại.

B. mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhiều hơn.

C. phát triển xuất khẩu, du lịch,… tạo môi trường hòa bình, ổn định, hữu nghị, hợp tác toàn diện trong khu vực.

D. quá trình một quốc gia thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới.

Câu 8. Tính đến năm 2020, WTO có bao nhiêu quốc gia thành viên?

A. 163

B. 164

C. 165

D. 166

Câu 9. Đâu không phải cấp độ của hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Hội nhập kinh tế song phương.

B. Hội nhập kinh tế khu vực.

C. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.

D. Hội nhập kinh tế tự động.

Câu 10. Đâu không phải là hoạt động kinh tế đối ngoại?

A. Thương mại quốc tế.

B. Đầu tư quốc tế.

C. Các dịch vụ thu ngoại lệ.

D. Thị trường chung.

Câu 11. Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào?

A. 1995.           

B. 1997.           

C. 1967.           

D. 1999.

Câu 12. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?

A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó.

B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác.

C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước.

D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước.

Câu 13. Đâu là khái niệm của bảo hiểm thất nghiệp?

A. Là hình thức bảo hiểm mà đối tượng của nó là tài sản nhằm bồi thường theiẹt hại cho người được bảo hiểm.

B. Là hình thức bảo hiểm mà đối tượng bảo hiểm là sức khỏe, thân thể và tính mạng của con người như ốm đau, bệnh tật, tai nạn, thương tật,…

C. Là trách nhiệm hay nghĩa vụ bồi thường.

D. Là sự bảo đảm được bù đắp một phần thu nhập, hỗ trọ nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm cho người lao động khi bị mất việc làm trên cơ sở đóng góp vào quỹ bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 14. Bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm các chế độ

A. ốm đau, thai snả.

B. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, phục hồi sức khỏe.

C. hưu trí, tử tuất.

D. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất.

Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bảo hiểm y tế?

A. Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc chỉ bao gồm người lao động và người sử dụng lao động.

B. Bảo hiểm y tế là bảo hiểm bắt buộc.

C. Bảo hiểm y tế không nhằm mục đích lợi nhuận.

D. Bảo hiểm y tế do Nhà nước tổ chức thực hiện.

Câu 16. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của bảo hiểm?

A. Bảo hiểm góp phần ổn định tài chính và đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư cá nhân; là một kênh huy động vốn để đầu tư phát triển kinh tế - xã hội.

B. Bảo hiểm góp phần ổn định và tăng ngân sách nhà nước, thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế.

C. Bảo hiểm góp phần chuyển giao, chia sẻ rủi ro, giảm thiểu tổn thất, đảm bảo an toàn cho cuộc sống của con người; tạo công ăn việc làm, giảm thất nghiệp trong nền kinh tế.

D. Bảo hiểm góp phần giúp con người đánh giá, phát hiện, quản lí, theo dõi, giám sát rủi ro.

Câu 17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, bảo hiểm thương mại không bao gồm

A. bảo hiểm nhân thọ.

B. bảo hiểm sức khỏe.

C. bảo hiểm phi nhân thọ.

D. bảo hiểm xã hội.

Câu 18. Bảo hiểm xã hội có mục đích chính là gì?

A. Bảo vệ tài sản cá nhân.

B. Bù đắp thu nhập khi người lao động bị mất hoặc giảm thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động.

C. Bảo vệ xe cộ.

D. Hỗ trợ chi phí du lịch.

Câu 19. Vai trò của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

A. Giúp nâng cao hiệu quả quản lí xã hội, góp phần xóa đói giảm ghèo, giảm bất bình đẳng,…

B. Được hỗ trợ giải quyết việc làm.

C. Được cung cấp các dịch vụ xã hội cơ bản như y tế, giáo dục, nước sạch,…

D. Tăng thu nhập cho người yếu thế.

Câu 20. Hệ thống chính sách an sinh xã hội hiện nay ở Việt Nam gồm

A. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

B. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội.

C. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và sách dịch vụ xã hội cơ bản.

D. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và sách dịch vụ xã hội cơ bản, chính sách về bảo hiểm xã hội.

Câu 21. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách bảo hiểm xã hội?

A. Chính sách bảo hiểm xã hội nhằm hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động.

B. Chính sách bảo hiểm xã hội là trụ cột quan trọng trong hệ thống an sinh xã hội.

C. Chính sách bảo hiểm xã hội được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận.

D. Chính sách bảo hiểm xã hội là cơ sở để thực hiện tốt các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội.

Câu 22. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên tắc cơ bản của an sinh xã hội?

A. Nhà nước quản lí hoạt động an sinh xã hội.

B. An sinh xã hội nhằm thực hiện mục đích xã hội, vì cộng đồng.

C. Mức an sinh xã hội nhằm trợ giúp đảm bảo nhu cầu tối thiểu cho người thụ hưởng.

D. An sinh xã hội nhằm mục đích lợi nhuận.

Câu 23. Chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng thường dành cho đối tượng nào?

A. Người cao tuổi không có lương hưu, trẻ em mồ côi, người khuyết tật.

B. Tất cả học sinh, sinh viên.

C. Công nhân làm việc tại các khu công nghiệp.

D. Người có thu nhập cao.

Câu 24. Những ai có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện tại Việt Nam?

A. Người lao động có hợp đồng lao động từ 1 tháng trở lên.

B. Mọi người từ đủ 15 tuổi trở lên không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

C. Chỉ có người từ 18 tuổi trở lên.

D. Chỉ có người lao động trong khu vực nhà nước.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho thông tin dưới đây: 

         Năm 2020, GNI bình quân đầu người của Việt Nam tăng gần gấp hai lần so với năm 2011. Trong giai đoạn từ 2011 – 2020, trung bình mỗi năm, GNI bình quân đầu người tăng 7%. Trong đó, năm tăng nhiều nhất là năm 2012, tăng 12% so với năm 2011.

a. GNI bình quân đầu người của Việt Nam năm 2020 tăng gấp ba lần so với năm 2011.

b. Năm tăng nhiều nhất về GNI bình quân đầu người trong giai đoạn 2011 – 2020 là năm 2012.

c. GNI bình quân đầu người của Việt Nam năm 2011 tăng 12% so với năm 2012.

d. Nếu GNI bình quân đầu người năm 2011 là 1000 USD, thì năm 2020 GNI bình quân đầu người sẽ vào khoảng 2000 USD.

Câu 2. Cho thông tin dưới đây:

Tổ chức Thương mại thế giới được thành lập và hoạt động từ ngày 01/01/1995 với mức hữu thiết lập và duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi và minh bạch. Tham gia WTO, các quốc gia được hưởng các quy định về tự do thương mại hàng hoá, dịch vụ, sở hữu trí tuệ và đầu tư. Từ ngày 11/01/2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO.

a. Tổ chức quốc tế trong thông tin trên thuộc cấp độ hội nhập khu vực.

b. Cấp độ hội nhập các quốc gia tham gia trong thông tin là hội nhập toàn cầu.

c. Tham gia tổ chức quốc tế, chỉ có các nước phát triển được hưởng lợi ích.

d. Các quốc gia tham gia tổ chức quốc tế trên không nhất thiết phải tuân thủ các quy định chung của tổ chức. 

Câu 3. Cho trường hợp dưới đây:

Doanh nghiệp A có một số hàng hoá có giá trị lớn cần phải vận chuyển từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ trong nước và đã mua bảo hiểm hàng hoá vận chuyển nội địa cho số hàng hoá này. Trong quá trình vận chuyển, tài sản đã được mua bảo hiểm không may bị hư hại. Với việc mua bảo hiểm, doanh nghiệp A đã được công ty bảo hiểm thanh toán bồi thường theo đúng hợp đồng bảo hiểm, góp phần giảm thiệt hại về tài sản.

a. Doanh nghiệp A đã mua bảo hiểm hàng hóa vận chuyển ngoại địa cho số hàng hóa có giá trị lớn.

b. Doanh nghiệp A đã được công ty bảo hiểm thanh toán bồi thường theo đúng hợp đồng bảo hiểm.

c. Việc mua bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa giúp doanh nghiệp A giảm thiệt hại về tài sản khi hàng hóa bị hư hại.

d. Trong trường hợp doanh nghiệp A không mua bảo hiểm và hàng hóa bị hư hại trong quá trình vận chuyển, doanh nghiệp có thể yêu cầu công ty vận tải bồi thường toàn bộ thiệt hại.

Câu 4. Cho đoạn thông tin sau:

Theo Bảo hiểm xã hội Việt Nam, năm 2023 cả nước có khoảng 18,26 triệu người tham gia bảo hiểm xã hội (đạt 39,25% lực lượng lao động trong độ tuổi), trong đó khoảng 1,83 triệu người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (đạt 3,92% lực lượng lao động trong độ tuổi).

Thông tin trên đề cập đến kết quả thực hiện chính sách xã hội nào dưới đây?

a. Kết quả thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội.

b. Việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội góp phần hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động....

c. Việc thực hiện chính sách lao động, việc làm.

d. Chính sách bảo hiểm xã hội là trụ cột có chức năng phòng ngừa, từ đó góp phần đảm bảo an sinh. 
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU

…………………………………..


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Điều chỉnh hành vi 

3

1

3

0

5

4

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

5

10

2

0

4

3

Phát triển bản thân

0

0

0

0

0

0

TỔNG

8

11

5

0

9

7


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Điều chỉnh hành vi

Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội

Phát triển bản thân

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

6

4

6

4

Bài 1.

Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Nhận biết

Trình bày được khái niệm, vai trò và chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế.

2

2

C1, C2

C1b, C1d

Thông hiểu

Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đến tự nhiên, kinh tế |- xã hội và an ninh quốc phòng.

2

2

C3, C4

C1a, C1c

Vận dụng

Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê | phản, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế.

2

C5, C6

CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

5

4

5

4

Bài 2. 

Hội nhập kinh tế quốc tế

Nhận biết

Nêu được được khái niệm hội nhập kinh tế.

2

C7, C8

Thông hiểu

- Nêu được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia.

- Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế.

- Xác định được trách nhiệm của bản thân trong hội nhập kinh tế.

2

3

C9, C10

C2a, C2b, C2c

Vận dụng

Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2

1

C11, C12

C2d

CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI

12

8

12

8

Bài 3. 

Bảo hiểm

Nhận biết

Nêu được khái niệm bảo hiểm, và vai trò của bảo hiểm.

2

C13, C14

Thông hiểu

Nêu được sự cần thiết của bảo hiểm.

Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm.

2

C15, C16

Vận dụng

Thực hiện được trách nhiệm của công dân về bảo hiểm bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi.

2

C17, C18

Bài 4. 

An sinh xã hội

Nhận biết

Nêu được khái niệm an sinh xã hội và vai trò của an sinh xã hội.

2

4

C19, C20

C3a, C3b, C3c, C3d

Thông hiểu

Nêu được sự cần thiết của an sinh xã hội.

Kể tên một số chính sách an sinh xã hội.

2

4

C21, C22

C4a, C4b, C4c, C4d

Vận dụng

Thực hiện được trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi.

2

C23, C24

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay