Đề thi cuối kì 1 lịch sử 9 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Lịch sử 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Mâu thuẫn cơ bản trong lòng xã hội Việt Nam vào những năm khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 là:
A. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tầng lớp tư sản mại bản.
C. Giữa nông dân với địa chủ phong kiến và giữa công nhân với tư sản.
D. Giữa công nhân với thực dân Pháp và tay sai.
Câu 2. Điền từ còn thiếu phù hợp vào đoạn trích sau:
“Phong trào ….. đã chứng tỏ tinh thần oanh liệt và năng lực cách mạng của nhân dân lao động Việt Nam. Phong trào tuy thất bại, nhưng nó rèn lực lượng cho cuộc Cách mạng tháng Tám thắng lợi sau này”.
(Hồ Chí Minh: Toàn tập, Tập 10, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2002, tr.9)
A. cách mạng 1930 – 1931.
B. cách mạng 1930 – 1936.
C. cách mạng 1936 – 1939.
D. cách mạng 1930 – 1939.
Câu 3. Từ tháng 9/1940, tình hình Việt Nam có thay đổi gì?
A. Việt Nam trở thành thuộc địa của phát xít Nhật.
B. Pháp từ bỏ quyền cai trị ở Việt Nam.
C. Việt Nam đặt dưới ách thống trị Pháp – Nhật.
D. Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm Đông Dương.
Câu 4: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã đến, dù hy sinh tới đâu, dù có phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập” là câu nói nổi tiếng của nhân vật lịch sử nào?
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Tôn Đức Thắng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 5: Chế độ Ba-ti-xta bị lật đổ ở Cu-ba vào năm nào?
A. Năm 1959. | B. Năm 1956. | C. Năm 1953. | D. Năm 1955. |
Câu 6: Năm 1961, Liên Xô đã đạt được thành tựu nổi bật nào trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật?
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ có người lái vào quỹ đạo Trái đất.
Câu 7: Đọc đoạn tư liệu và cho biết nội dung của đoạn tư liệu:
“Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ. Năm 1948, sản lượng công nghiệp Mỹ chiếm 56,4 % tổng sản lượng công nghiệp của thế giới tư bản. Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của Mỹ bằng hai lần sản lượng của Anh, Pháp, Cộng hoà Liên bang Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản cộng lại. Mỹ sở hữu hơn 50 % số tàu thuyền đi lại trên mặt biển. Nền kinh tế Mỹ chiếm gần 40 % tổng sản phẩm kinh tế thế giới”.
A. Đoạn tư liệu thể hiện sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế Mỹ.
B. Đoạn tư liệu phản ánh biểu hiện và nguyên nhân phát triển nền kinh tế Mỹ.
C. Đoạn tư liệu phản ánh nền công nghiệp Mỹ tập trinh vào công nghiệp quân sự và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Đoạn tư liệu chứng minh kinh tế Mỹ là nền kinh tế đứng thứ nhất toàn thế giới.
Câu 8: Hạn chế của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Trung Quốc (1946-1949) là gì?
A. Chưa thống nhất hoàn toàn lãnh thổ Trung Quốc.
B. Đưa Trung Quốc đi theo con đường Xã hội chủ nghĩa.
C. Chưa xóa bỏ hoàn toàn những tàn dư phong kiến.
D. Vẫn còn lệ thuộc vào các nước tư bản phương Tây.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày hậu quả Chiến tranh lạnh.
Câu 2 (1,5 điểm). Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi:
“Theo Hiến pháp mới, Quốc hội là cơ quan quyền lực tối cao, Nội các chịu trách nhiệm trước Quốc hội, Thiên hoàng chỉ là người đứng đầu Nhà nước có tính chất tượng trưng… Hiến pháp mới công nhận và đảm bảo quyền tự do, dân chủ của mọi công dân…Nhật Bản không duy trì hải, lục, không quan và các lực lượng chiến đấu khác, không tham gia chiến tranh với bất cứ nước nào”.
a. Hiến pháp 1946 của Nhật Bản đã đưa ra những điều khoản quan trộng nào?
b. Những điều khoản đó ý nghĩa gì?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao Nghệ - Tĩnh là địa phương đấu tranh mạnh nhất trong phong trào 1930 – 1931?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | ||||||||
Bài 7: Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 - 1939 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 8: Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 3: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 9: Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) | 1 | |||||||
Bài 10: Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | |||||||
Bài 11: Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | |||||||
Bài 12: Mỹ La Tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | |||||||
Bài 13: Các nước châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,5 | 1,0 | 0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | ||||||
Bài 7: Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 - 1939 | Nhận biết | Nhận biết mâu thuẫn cơ bản trong lòng xã hội Việt Nam vào những năm khủng hoảng kinh tế thế giới. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Điền từ còn thiếu phù hợp vào đoạn trích | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | Lí giải vì sao Nghệ - Tĩnh là địa phương đấu tranh mạnh nhất trong phong trào 1930 – 1939. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 8: Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Nhận biết | Nhận biết sự thay đổi của Việt Nam từ tháng 9/1940? | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Nhận biết tác giả của câu nói nổi tiếng. | 1 | C4 | |||
CHƯƠNG 3: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||
Bài 9: Chiến tranh lạnh | Nhận biết | Trình bày hậu quả của Chiến tranh lạnh. | 1 | C1 (TL) | ||
Bài 10: Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết | Nhận biết thành tựu nổi bật mà Liên Xô đạt được vào năm 1961. | 1 | C6 | ||
Bài 11: Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Vận dụng | Đọc đoạn thông tin và chọn đáp án phù hợp với nội dung. | 1 | C7 | ||
Bài 12: Mỹ La Tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết | Nhận biết chế độ Ba – ti – xta bị lật đổ ở Cu ba năm nào? | 1 | C5 | ||
Bài 13: Các nước Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | Thông hiểu | Đọc đoạn tư liệu và trả lời câu hỏi | 1 | C2 (TL) | ||
Vận dụng | Tìm hiểu về hạn chế của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Trung Quốc (1946 – 1949) | 1 | C8 |