Đề thi giữa kì 2 lịch sử 9 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Lịch sử 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 của quân dân Việt Nam đã buộc Pháp phải:
A. Bị động phân tán lực lượng.
B. Chuyển sang đánh lâu dài.
C. Tập trung lực lượng ở vùng Đông Nam Bộ.
D. Chuyển sang lối đánh “chinh phục từng gói nhỏ”.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973?
A. Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
B. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường bất khuất của quân dân hai miền.
C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt nam tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
D. Là văn bản pháp lí quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
Câu 3: Nhằm xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng, tháng 5/1946 lực lượng vũ trang của Việt Nam được đổi tên thành gì?
A. Việt Nam giải phóng quân.
B. Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Vệ quốc đoàn.
D. Quân đội quốc gia Việt Nam.
Câu 4: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) được tổ chức trong hoàn cảnh nào?
A. Miền Bắc đã hoàn thành công cuộc xây dựng và cải tạo xã hội chủ nghĩa, nhân dân đang phấn khởi tin tưởng bắt tay xây dựng chế độ mới.
B. Cách mạng miền Nam đang đứng trước những khó khăn lớn, chính sách "tố cộng, diệt cộng” của Mĩ - Diệm đã làm cho lực lượng cách mạng tổn thất nặng nề.
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta đang gặp khó khăn, chưa có sự ủng hộ của các lực lượng hòa bình trên thế giới.
D. Cách mạng hai miền Nam đang chuyển sang thế tiến công, miền Bắc đã hoàn thành cải cách ruộng đất và khôi phục kinh tế.
Câu 5: Trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, quân đội Việt Nam đã sử dụng lối đánh nào?
A. Phục kích, truy kích.
B. Bám thắt lưng địch mà đánh.
C. Công kiên, đánh điểm, diệt viện.
D. Đánh du kích.
Câu 6: Nội dung nào không phản ánh đường lối đổi mới kinh tế của Đảng?
A. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cầu nhiều ngành nghề.
B. Phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp.
C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
Câu 7: Sau thất bại của chiến lược Chiến tranh đặc biệt, Mỹ đã tiếp tục thực hiện chiến lược nào?
A. Chiến tranh hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh toàn thắng.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh toàn bộ.
Câu 8: Đường lối đổi mới đất nước được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội V (1982).
B. Đại hội VI (1990).
C. Đại hội V (1986).
D. Đại hội VI (1986).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Phân tích nội dung đường lối kháng chiến mà Đảng ta đã vận dụng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954).
b. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Chiến lược chiến tranh cục bộ mà Mĩ đã thực hiện ở Việt Nam là gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày những thành tựu tiêu biểu trong cuộc cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc (1961 – 1965) trong lĩnh vực kinh tế - giáo dục – y tế.
Câu 3 (0,5 điểm). Tại sao Đảng ta lại lựa chọn nhân nhượng với quân đội Trung Hoa Dân Quốc trong giai đoạn từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 6 – 3 – 1946?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 14: Xây dựng và bảo vệ chính quyền nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (từ tháng 8 năm 1945 đến tháng 12 năm 1946) | 1 | 1 | ||||||
Bài 15: Những năm đầu Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 – 1950) | 1 ý | 1 | ||||||
Bài 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1951 – 1954) | 1 | |||||||
Bài 17: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 | 1 | 1 | ||||||
Bài 18: Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Bài 19: Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 ý | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 8 | 4 | ||||
Bài 14: Xây dựng và bảo vệ chính quyền nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (từ tháng 8 năm 1945 đến tháng 12 năm 1946) | Nhận biết | Nêu được tên của lực lượng vũ trang Việt Nam đã đổi vào tháng 3 năm 1946. | 1 | C3 | ||
Vận dụng cao | Giải thích được vì sao Đảng ta lại lựa chọn nhân nhượng với quân đội Trung Hoa Dân Quốc trong giai đoạn từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 6 – 3 – 1946. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 15: Những năm đầu Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 – 1950) | Nhận biết | Nêu được lối đánh mà quân ta đã sử dụng trong chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Giải thích được nội dung đường lối kháng chiến mà Đảng ta đã vận dụng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) | 1 | C1 ý a (TL) | |||
Bài 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1951 – 1954) | Nhận biết | Nêu được tác động của thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 đến thực dân Pháp. | 1 | C1 | ||
Bài 17: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 | Thông hiểu | Nêu được hoàn cảnh diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960). | 1 | C4 | ||
Trình bày được các thành tựu trên ba lĩnh vực kinh tế - giáo dục – y tế trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc (1961 – 1965). | 1 | C2 (TL) | ||||
Bài 18: Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | Nhận biết | Nêu được chiến lược Mỹ thực hiện sau thất bại của chiến lược Chiến tranh đặc biệt. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pa – ri năm 1973. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | Nêu được điểm giống nhau cơ bản giữa hai chiến lược Chiến tranh cục bộ và Chiến tranh đặc biệt mà Mĩ đã thực hiện tại Việt Nam. | 1 | C1 ý b (TL) | |||
Bài 19: Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Nhận biết | Chi ra được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ bao nhiêu đã thông qua đường lối đổi mới đất nước. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung nào không phản ánh đường lối đổi mới trong lĩnh vực kinh tế của Đảng ta. | 1 | C6 |