Đề thi giữa kì 2 lịch sử 9 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Lịch sử 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ngày 8 – 9 – 19465, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ nhằm mục đích gì?
A. Đẩy lùi nạn đói, phục hồi nền sản xuất nông nghiệp trong cả nước.
B. Xóa nạn mù chữ và nâng cao trình độ văn hóa cho người dân.
C. Xây dựng nền tài chính độc lập cho Việt Nam.
D. Tạo cơ sở pháp lí vững chắc để xây dựng và bảo vệ đất nước.
Câu 2: Đâu là đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945-1954?
A. toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
B. trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
C. toàn dân, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
Câu 3: Kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định tên nước ta là gì?
A. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Việt Nam Cộng hòa.
D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Việt Nam.
Câu 4: Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời vào thời điểm nào?
A. Ngày 20 – 12 – 1960.
B. Ngày 22 – 12 – 1960.
C. Ngày 12 – 12 – 1954.
D. Ngày 20 – 12 – 1954.
Câu 5: Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là:
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng thuận lợi của cách mạng nước ta sau năm 1975?
A. Đã xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước.
B. Đất nước đã hoà bình, thống nhất về lãnh thổ.
C. Uy tín của Việt Nam trên thế giới được nâng cao.
D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 7: Chỉ thị Toàn dân kháng chiến do ai soạn thảo?
A. Trường Chinh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Hồ Chí Minh.
D. Ban thường vụ Trung ương Đảng.
Câu 8: Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình miền Nam sau Hiệp định Pa – ri năm 1973?
A. Quân Mĩ và chư hầu buộc phải rút khỏi Miền Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi theo hướng có lợi cho cách mạng.
B. Hai vạn cố vấn quân sự Mĩ vẫn ở lại Miền Nam, Mĩ tiếp tục viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Sài Gòn tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” với nhiều cuộc hành quân “bình định - lấn chiếm”.
D. Mĩ tiếp tục thực hiện chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam Việt Nam.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Vì sao cả ta và Pháp đều quyết định chọn Điện Biên Phủ là điểm quyết chiến cuối cùng để kết thúc chiến tranh?
b. Trình bày nội dung của đường lối đổi mới kinh tế mà Đảng ta đề ra trong Đại hội VI (tháng 12 – 1986).
Câu 2 (1,0 điểm). Hiệp định Giơ – ne – vơ (1954) có ý nghĩa và hạn chế gì đối với lịch sử cách mạng nước ta?
Câu 3 (0,5 điểm). Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 có ý nghĩa như thế nào trong lịch sử cách mạng nước ta?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 14: Xây dựng và bảo vệ chính quyền nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (từ tháng 8 năm 1945 đến tháng 12 năm 1946) | 1 | |||||||
Bài 15: Những năm đầu Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 – 1950) | 1 | 1 | ||||||
Bài 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1951 – 1954) | 1 | 1 ý | ||||||
Bài 17: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 | 1 | 1 | ||||||
Bài 18: Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | 1 | 1 | ||||||
Bài 19: Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | 1 | 1 ý | 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 ý | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 8 | 4 | ||||
Bài 14: Xây dựng và bảo vệ chính quyền nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (từ tháng 8 năm 1945 đến tháng 12 năm 1946) | Nhận biết | Nêu được mục đích của Chủ tịch Hồ Chí Minh khi kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ ngày 8 – 9 – 1945. | 1 | C1 | ||
Bài 15: Những năm đầu Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 – 1950) | Nhận biết | Nêu được ai là người đã soạn thảo văn bản Chỉ thị toàn quốc kháng chiến. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945 – 1954. | 1 | C2 | |||
Bài 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1951 – 1954) | Thông hiểu | Chỉ ra được điểm khác nhau trong nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954). | 1 | C5 | ||
Vận dụng | Giải thích được nguyên nhân vì sao cả Pháp và ta đều chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến cuối cùng để kết thúc chiến tranh. | 1 | C1 ý a (TL) | |||
Bài 17: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 | Nhận biết | Chỉ ra được thời điểm Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Nêu được ý nghĩa và hạn chế của nội dung Hiệp định Giơ – ne – vơ. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 18: Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung phản ánh sai tình hình miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Pa – ri năm 1973. | 1 | C8 | ||
Vận dụng cao | Nêu được ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 19: Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Nhận biết | - Chỉ ra được tên chính thưc của nước ta được quyết định trong kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976). - Nêu được nội dung của đường lối đổi mới kinh tế mà Đảng ta đề ra trong Đại hội VI (tháng 12 – 1986). | 1 | 1 | C3 | C1 ý b (TL) |
Thông hiểu | Chi ra được nội dung phản ánh sai thuận lợi của nước ta sau năm 1975. | 1 | C6 |