Đề thi cuối kì 1 toán 4 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn Toán 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...
- 8 210 121 B. 8 210 021
- 8 211 021 D. 8 210 120
Câu 2. Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
- Một trăm nghìn số B. Một triệu số
- Một tỷ số D. Mọi số tự nhiên
Câu 3. Điền vào chỗ trống: 20tạ23kg = ... kg
A. 2023 |
B. 223 |
C. 3023 |
D. 2030 |
Câu 4. Từ năm 101 đến năm 200 gọi là thế kỉ:
- Thứ nhất B. Thứ hai
- Thứ hai trăm D. Thứ một trăm linh một
Câu 5. Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi chúng tạo với nhau một góc bao nhiêu độ?
- 90o B. 70o C. 180o D. 60o
Câu 6. Trong hình chữ nhật MNDC, cạnh song song với MC là:
- cạnh MN
- cạnh ND
- cạnh CD
- cạnh AB
Câu 7. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 8cm là:
A. 22cm2 |
B. 44cm2 |
C. 56cm2 |
D. 112cm2 |
Câu 8. Cho dãy hình theo quy luật như sau:
Hình thích hợp điền vào dấu ? là:
- hình thoi B. hình tam giác
- hình vuông D. hình bình hành
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
- a) 234 922 + 593 894 b) 244 754 – 76 570
- c) 32 340 8 d) 434 556 : 9
Câu 2. (1,0 điểm)
- Tính giá trị của biểu thức
- Tìm x, biết:
Câu 3. (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình bình hành có tổng độ dài của chiều cao và độ dài đáy là 120m, chiều cao kém độ dài đáy 100m.
- a) Hãy tính tính diện tích mảnh vườn đó.
- b) Nếu có thu hoạch được 2kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng sẽ thu hoạch được bao nhiêu ki – lô - gam ngô?
Câu 4. (1,0 điểm) Tính chu vi và diện tích của hình thoi sau
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm các số tròn trăm x biết và tính tổng các số đó?
%
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
|
Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Bài 11. Hàng và lớp Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
0,5 |
|||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. |
|
|||||||||||
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số |
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
||||||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên |
|
|
|
|
||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG |
Bài 17. Yến, tạ, tấn |
|
|
|
||||||||
Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông |
|
1 |
|
|
1 |
0,5 |
||||||
Bài 19. Giây, thế kỉ |
1 |
|
|
1 |
0,5 |
|||||||
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ |
Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số |
|
1 |
1 |
0,5 |
|||||||
Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số |
|
1 |
1 |
0,5 |
||||||||
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng |
|
2 |
2 |
1 |
||||||||
Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|||||||
Ôn tập tổng hợp. |
|
2 |
1 |
3 |
1,5 |
|||||||
|
Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
0,75 |
|||||
Bài 29. Hai đường thẳng song song |
|
1 |
3 |
1 |
3 |
1,25 |
||||||
Bài 31. Hình bình hành, hình thoi. |
2 |
|
|
2 |
1 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
4 |
2 |
10 |
2 |
8 |
10 điểm |
||||||
Điểm số |
2 |
|
1 |
5 |
|
2 |
|
|
3 |
7 |
||
Tổng số điểm |
2 điểm 20% |
6 điểm 60% |
2 điểm 20% |
|
|
10 điểm 100 % |