Đề thi cuối kì 1 toán 4 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn Toán 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 4 của số 847 195 512 nằm ở hàng nào? Lớp nào
- Hàng chục nghìn, lớp triệu B. Hàng chục, lớp đơn vị
- Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 2. Tìm số tròn trăm x biết: 682 < x < 832
- 700 B. 800
- 700; 800 D. 600; 700
Câu 3. Kết quả của phép tính:
27 yến + 37 yến = ……
- 61 yến B. 63 yến C. 64 yến D. 67 yến
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3 phút 3 giây = … giây
A. 33 |
B. 103 |
C. 183 |
D. 303 |
Câu 5. Hình vẽ sau đây có
- 1 cặp cạnh vuông góc với nhau.
- 2 cặp cạnh vuông góc với nhau.
- 3 cặp cạnh vuông góc với nhau.
- 4 cặp cạnh vuông góc với nhau.
Câu 6. Trong hình vẽ bên, cạnh DE song song với mấy cạnh, đó là những cạnh nào?
- 2 cạnh, đó là cạnh BC, AG.
- 2 cạnh, đó là cạnh GK, EK.
- 3 cạnh, đó là cạnh BC, HF, GK.
- 4 cạnh, đó là cạnh BC, HF, AD, EK.
Câu 7. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện ... và bằng nhau
- trùng nhau B. cắt nhau
- song song D. vuông góc
Câu 8. Đồ vật nào sau đây có dạng hình thoi?
- ô tô B. bậc cầu thang
- cánh diều D. chiếc thuyền
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
- a) 4 727 265 + 964 894 b) 977 873– 467 564
- c) 32 483 9 d) 72 657 : 6
Câu 2. (1,0 điểm)
- Tính giá trị của biểu thức
- Tìm x, biết:
Câu 3. (1,5 điểm)
Nhà ông Hùng có hai thửa ruộng. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1 tấn 70kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất là 700kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng nhà ông Hùng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
Câu 4. (1,0 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 36cm và 48cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm và chiều dài là 48cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình thoi?
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
%
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
|
Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Bài 11. Hàng và lớp Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
0,5 |
|||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. |
|
|||||||||||
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số |
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
||||||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên |
|
|
|
|
||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG |
Bài 17. Yến, tạ, tấn |
|
|
|
||||||||
Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông |
|
1 |
|
|
1 |
0,5 |
||||||
Bài 19. Giây, thế kỉ |
1 |
|
|
1 |
0,5 |
|||||||
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ |
Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số |
|
1 |
1 |
0,5 |
|||||||
Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số |
|
1 |
1 |
0,5 |
||||||||
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng |
|
2 |
2 |
1 |
||||||||
Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|||||||
Ôn tập tổng hợp. |
|
2 |
1 |
3 |
1,5 |
|||||||
|
Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
0,75 |
|||||
Bài 29. Hai đường thẳng song song |
|
1 |
3 |
1 |
3 |
1,25 |
||||||
Bài 31. Hình bình hành, hình thoi. |
2 |
|
|
2 |
1 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
4 |
2 |
10 |
2 |
8 |
10 điểm |
||||||
Điểm số |
2 |
|
1 |
5 |
|
2 |
|
|
3 |
7 |
||
Tổng số điểm |
2 điểm 20% |
6 điểm 60% |
2 điểm 20% |
|
|
10 điểm 100 % |