Đề thi giữa kì 1 toán 4 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 kết nối tri thức giữa kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn Toán 4 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 12 769

B. 12 789

C. 12 700

D. 12 700

Câu 2. Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là

A. 12 340

B. 10 234

C. 10 340

D. 10 430

Câu 3. Số đo của góc trong hình dưới đây là

A. 120o

B. 60o

C. 90o

D. 85o

Câu 4. Đỉnh và các cạnh của góc tù có trong hình dưới đây là

A. C; CD; CB

B. B; BA; BC

C. A; AB; AD

D. D; DA; DC

Câu 5. Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng

A. chục triệu

B. trăm triệu

C. trăm nghìn

D. triệu

Câu 6. Làm tròn giá bán của đồ vật dưới đây đến hàng trăm nghìn ta được

A. 3 634 000 đồng

B. 3 000 000 đồng

C. 3 600 000 đồng

D. 4 000 000 đồng

Câu 7. Nam, Hồng, Hoa cùng tiết kiệm tiền để mua sách. Biết số tiền tiết kiệm của Nam, Hồng, Hoa lần lượt là 569 000 đồng; 1 005 000 đồng; 750 000 đồng. Sắp xếp tên của các bạn theo thứ tự số tiền tiết kiệm từ nhiều đến ít là

A. Nam, Hồng, Hoa

B. Hoa, Nam, Hồng

C. Nam, Hoa, Hồng

D. Hồng, Hoa, Nam

Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

8 yến 10 kg = ..... kg

A. 801

B. 81

C. 810

D. 90

  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Số?

6 yến 1 kg = ..... kg

300 năm = ..... thế kỉ

2 giờ 15 phút = ..... phút

4 cm2 = ..... mm2

Câu 2. (1 điểm) Dùng thước đo góc kiểm tra số đo của các góc dưới đây và trả lời câu hỏi.

Trong hình bên có bao nhiêu góc bẹt, tù, vuông? Nêu tên đỉnh và các cạnh của các góc đó.

Câu 3. (1 điểm) Số?

Một xe tải đang ở trên bàn cân (không có người trên xe). Đồng hồ cân cho biết khối lượng xe và hàng hoá là 2 tấn 945 kg. Biết khối lượng xe là 2021 kg và khối lượng hàng mà xe được phép chở nặng nhất là 824 kg.

Khối lượng hàng hoá xe đã chở quá mức quy định là ..?.. kg

Câu 4. (1,5 điểm) Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh

Câu 5. (0,5 điểm) Rô-bốt dùng 7 tấm thẻ sau để lập một số có bảy chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 5 và chữ số 9, lớp đơn vị chỉ chứ số 5. Hỏi Rô – bốt đã lập được số nào?

 

%

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………………… 

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

 

Bài 1-2. Ôn tập  các số và các phép tính trong phạm vi 100 000

1

(C1)

 

 

 

 

 

  

1

 

0,5

Bài 3. Số chẵn, số lẻ

1

(C2)

 

 

 

 

 

  

1

 

0,5

Bài 4. Biểu thức chứa chữ

 

 

         

Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính

 

 

 

 

       

GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc

1

(C3)

 

 

 

 

 

  

1

 

0,5

Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

1

(C4)

 

 

1

(C2)

 

 

  

1

1

1,5

SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

Bài 10. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000

     

 

     

Bài 11. Hàng và lớp

  

 

 

 

 

     

Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu

1

(C5)

 

 

 

 

1

(C5)

  

1

1

1,0

Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

1

(C6)

 

 

 

    

1

 

0,5

Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số

1

(C7)

 

 

 

    

1

 

0,5

Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên

 

 

 

 

       

MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

Bài 17. Yến, tạ, tấn

 

 

1

(C8)

1

(1 ý C1 )

 

1

(C3)

  

1

2

2,0

Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông

 

 

 

1

(1 ý C1)

 

1

(C4)

   

2

2,0

Bài 19. Giây, thế kỉ

 

 

 

1

(2 ý  C1)

     

2

1,0

Tổng số câu TN/TL

7

 

1

4

 

3

  

8

 

 

10 điểm

Điểm số

3,5

 

0,5

3,0

 

3,0

 

 

4

6

Tổng số điểm

3,5 điểm

35%

3,5 điểm

35%

3,0 điểm

30%

 

 

10 điểm

100 %

 

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

0

2

 

 

1. Các số và các phép tính trong phạm vi 100 000

Nhận biết

- Đọc, viết, so sánh và nhận biết cấu tạp thập phân các số trong phạm vi 100 000.

 

1

 

C1

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100 000

  

 

 

2. Số chẵn, số lẻ

Nhận biết

- Hiểu và nắm được dấu hiệu nhận biết số chãn, số lẻ.

 

1

 

C2

4. Biểu thức có chứa chữ

Nhận biết

- Nhận biết được biểu thức chứa 1 chữ, 2 chữ, 3 chữ.

- Tính được giá trị biểu thức chứa chữ.

  

 

 

Kết nối

- Vận dụng tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ.

  

 

 

5. Bài toán giải bằng ba bước tính

Vận dụng

- Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. (phân tich tóm tắt đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải).

  

 

 

GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

1

2

 

 

6. Đo góc, đơn vị đo góc

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo góc, sử dụng thước đo góc để đo các góc: 60o; 90o; 120o; 180o.

 

1

 

C3

7. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Nhận biết

- Nhận biết được các góc nhọn, góc tù và góc bẹt.

 

1

 

C4

Kết nối

- Xác định được số góc bẹt, góc tù, góc vuông.

1

 

C2

 

Vận dụng

Vận dụng, giải được các bài tập thực tế liên quan đến đơn vị đo góc.

  

 

 

SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ.

1

3

 

 

8. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000

Nhận biết

- Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000  000.

- Nhận biết được các số tròn trăm nghìn.

- Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số.

  

 

 

9. Hàng và lớp

Nhận biết

- Nhận biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.

- Nhận biết được các hàng tương ứng trong mỗi lớp.

- Nhận biết được, viết được, đọc được các số tròn chục triệu, tròn trăm triệu.

  

 

 

10. Các số trong phạm vi lớp triệu

Nhận biết

- Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi lớp triệu.

 

1

 

C5

Kết nối

- Lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài.

1

 

C5

 

11. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

Nhận biết

- Làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn.

 

1

 

C6

12. So sánh các số có nhiều chữ số

Nhận biết

- Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các chữ số.

 

1

 

C7

Kết nối

- Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm các số.

  

 

 

13. Làm quen với dãy số tự nhiên

Nhận biết

- Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên

  

 

 

Vận dụng cao

- Phân tích được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên và làm các bài toán tính số số hạng, tổng các số số hạng của dãy số; tìm được các số ở vị trí thứ n của dãy số.

  

 

 

MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

4

1

 

 

14. Yến, tạ, tấn

Nhận biết

- Nhận biết được các đơn vị đo khối  lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg.

  

 

 

Kết nối

- Thực hiện ước các kết quả đo lường trong một số trường hợp  đơn giản

1

1

1ÝC1

C8

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng.

  

 

 

15. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo diện tích dm2, m3, mm2.

  

 

 

Kết nối

- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán các số đo diện tích

1

 

2ÝC1

 

Vận dụng

- Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản.

- Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích.

  

 

 

16. Giây, thế kỉ

Nhận biết

- Làm quen với các đơn vị thời gian: giây và thế kỉ.

  

 

 

Kết nối

- Chuyển đổi và tính toán với đơn vị thời gian đã học

2

 

2ýC1

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị thời gian.

  

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay