Đề thi giữa kì 2 toán 4 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Toán 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trung bình cộng của hai số bằng 136. Biết số thứ nhất là 145. Số thứ hai là:
- B. C. D.
Câu 2. Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:
- B. C. D.
Câu 3. Một mảnh vườn có 12 cây cam và 18 cây chanh. Tỉ số của số cam và số cây trong vườn là:
- B. C. D.
Câu 4. . Số cần điền vào chỗ chấm là:
- 2 B. 5 C. 15 D. 20
Câu 5. Giá trị của phép tính là:
- 9470 B. 94 700 C. 90 047 D. 90 470
Câu 6. Phân số nào sau đây bé hơn ?
- B. C. D.
Câu 7. Số sách các nhóm của lớp 4H quyên góp cho trẻ em vùng cao được ghi lại bằng dãy số sau: 15; 20; 17; 13; 21. Số sách mà nhóm quyên góp được ít nhất là bao nhiêu ?
- 15 quyển B. 20 quyển C. 17 quyển D. 13 quyển
Câu 8. Có 243kg đường được đựng đều trong 9 bao. Hỏi 4 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- 108kg B. 180kg C. 208kg D. 280kg
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.
- a) 17 629 8 b) 2 535 : 5
- c) 2 118 12 d) 11 760 : 42
Câu 2. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức.
- a) 134 4 5 b) 247 26 – 247 16
Câu 3. (1,5 điểm) Một đội công nhân sửa 1km đường. Hai ngày đầu đội đã sửa được 250m đường. Đoạn đường còn lại họ tính sửa trong 5 ngày. Hỏi trung bình mỗi ngày còn lại họ phải sửa bao nhiêu mét đường?
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho biết số học sinh đi xe đạp đến trường của học sinh khối 4 của một trường Tiểu học như sau:
Lớp |
4A |
4B |
4C |
4D |
4E |
Số học sinh |
25 |
20 |
30 |
33 |
28 |
- a) Hoàn thành biểu đồ dưới đây bằng cách điền vào ô trống:
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
- b) Lớp 4D có số bạn đi xe đạp đến trường nhiều hơn lớp 4B bao nhiêu học sinh?
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm tích của hai số, biết rằng mỗi thừa số đều giảm đi 10 lần thì được tích mới là 200.
%
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
|
Bài 38. Nhân, chia với số có một chữ số |
|
2 |
|
|
1 |
||||||
Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1000, … Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
2 |
|||||
Bài 43. Nhân với số có hai chữ số Bài 44. Chia cho số có hai chữ số |
|
2 |
1 |
1,5 |
||||||||
Bài 46. Tìm số trung bình cộng |
|
|
1 |
1 |
2 |
|||||||
Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị |
|
|
1 |
|
0,5 |
|||||||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Bài 49. Dãy số liệu thống kê |
1 |
|
|
|
0,5 |
||||||
Bài 50. Biểu đồ cột |
|
1 |
1 |
1 |
||||||||
Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện |
|
|
||||||||||
PHÂN SỐ |
Bài 53. Khái niệm phân số Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên |
1 |
|
0,5 |
||||||||
Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số Bài 56. Rút gọn phân số |
1 |
|
0,5 |
|||||||||
Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số |
|
|||||||||||
Bài 58. So sánh phân số |
|
1 |
0,5 |
|||||||||
Tổng số câu TN/TL |
4 |
3 |
5 |
1 |
5 |
8 |
10 |
10 điểm |
||||
Điểm số |
2 |
|
1,5 |
2,5 |
0,5 |
3,5 |
|
|
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
2 điểm 20 % |
4 điểm 40% |
4 điểm 40% |
|
|
10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2(2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA |
||||||
1. Nhân với số có một chữ số 2. Chia cho số có một chữ số |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp). |
2 |
C1ab |
|
|
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). |
|
||||
3. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân 4. Nhân, chia với 10, 100, 1000, ... 5. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng |
Nhận biết |
- Nhận biết các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
- Vận dụng các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng trong thực hành tính toán. - Tính được các phép tính nhân, chia với 10, 100, 1000, ... |
1 |
C5 |
|||
Vận dụng |
- Sử dụng nhiều tính chất để giải quyết yêu cầu bài toán. |
2 |
C2 |
|
||
6. Nhân, chia với số có hai chữ số |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp). |
2 |
C1cd |
|
|
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). |
1 |
C5 |
|
||
7. Tìm số trung bình cộng |
Kết nối |
- Tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số |
|
|||
Vận dụng |
- Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán. |
1 |
1 |
C3 |
C1 |
|
8. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị |
Kết nối |
- Giải được bài toán rút về đơn vị. |
1 |
C8 |
||
Vận dụng |
- Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán. |
|||||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
||||||
9. Dãy số liệu thống kê |
Nhận biết |
- Nhận biết được về dã số liệu thống kê. - Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước |
1 |
C7 |
||
10. Biểu đồ cột |
Nhận biết |
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột |
||||
Kết nối |
- Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột (không yêu cầu HS vẽ biểu đồ). |
1 |
C4a |
|
||
Vận dụng |
- Nêu được nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột. - Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong biểu đồ cột. |
1 |
C4b |
|||
12. Số lần xuất hiện của một sự kiện |
Nhận biết |
- Kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện khi thực hiện (nhiều lần) thí nghiệm, trò chơi đơn giản. |
|
|||
Kết nối |
- Mô tả, diễn giải câu trả lời có liên quan đến các sự kiện trong bài toán. |
|||||
PHÂN SỐ |
||||||
13. Khái niệm phân số 14. Phân số và phép chia số tự nhiên |
Nhận biết |
- Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số. - Đọc, viết phân số. |
1 |
|
C3 |
|
Kết nối |
- Viết được một phân số từ phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại. |
|
||||
15. Tính chất cơ bản của phân số 16. Rút gọn phân số |
Kết nối |
- Thực hiện được các tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn được các phân số đơn giản. |
1 |
|
C2 |
|
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. |
|||||
17. Quy đồng mẫu số các phân số 18. So sánh phân số |
Kết nối |
- Quy đồng được hai hoặc nhiều phân số đơn giản. - Biết so sánh các phân số cùng mẫu. |
||||
Vận dụng |
- Vận dụng quy đồng vào so sánh các phân số. |
1 |
C6 |