Đề thi cuối kì 1 vật lí 8 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn Vật lí 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một vật chìm xuống chất lỏng nếu
- trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
- trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
- trọng lượng riêng của vật bằng hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
- trọng lượng riêng của vật khác hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
Câu 2. Lực đẩy Archimedes được tính bằng công thức: FA = d.V, trong đó d là
- trọng lượng riêng của vật.
- trọng lượng riêng của chất lỏng.
- trọng lượng riêng của nước.
- trọng lượng riêng của không khí.
Câu 3. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục?
- lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
- lực có giá song song với trục quay.
- lực có giá cắt trục quay.
- lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
Câu 4. Điền vào chỗ trống: "... là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc trục."
- Moment lực. B. Trọng lực. C. Khối lượng riêng. D. Thể tích.
Câu 5. Moment của lực F1 và moment của lực F2 có độ lớn như thế nào?
- Moment của lực F1 bằng moment của lực F2.
- Moment của lực F1 lớn hơn moment của lực F2.
- Moment của lực F1 nhỏ hơn moment của lực F2.
- Moment của lực F1 khác moment của lực F2.
Câu 6. Động tác nào sau đây của người liên quan đến chuyển động quay?
- Hít thở. B. Chớp mắt. C. Nâng tạ. D. Uống nước.
Câu 7. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?
- Cái kéo. B. Cái kìm. C. Cái cưa. D. Cái mở nút chai.
Câu 8. Điền vào chỗ trống: "Trục quay của đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O, và khoảng cách từ giá của lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ..."
- Cánh tay đòn. B. Trọng tâm. C. Trục quay . D. Hướng.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Treo một vật ở ngoài không khí vào lực kế, lực kế chỉ 2,1 N. Nhúng chìm vật đó vào nước thì chỉ số của lực kế giảm 0,2N.
- a) Tìm thể tích của vật.
- b) Hỏi chất làm vật đó có trọng lượng riêng gấp bao nhiêu lần trọng lượng riêng của nước? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3.
Câu 2. (1,5 điểm) Một bạn nhỏ cần mở một chiếc cổng sắt rất nặng bằng cách đẩy nó quay quanh bản lề.
- a) Để có thể mở cổng dễ dàng, bạn này cần tác dụng lực vào những điểm ở xa hay gần bản lề? Vì sao?
- b) Nếu bạn nhỏ đẩy lực F1 lớn hơn F2 cùng đặt tại 1 điểm trên cánh cửa thì tác dụng làm quay của lực nào lớn hơn?
Câu 3. (1 điểm) Sử dụng đòn bẩy như hình vẽ có thể làm đổi hướng tác dụng lực như thế nào?
Câu 4. (1,5 điểm) Một chiếc xà không đồng chất dài l = 16m, khối lượng 100 kg được tì hai đầu A, B lên hai bức tường. Trọng tâm của xà cách đầu A một khoảng GA = 4m.
- a) Tìm điều kiện để xà đứng yên.
- b) Hãy xác định lực đỡ của tường lên các đầu xà.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT | 1. Lực đẩy Archimedes | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 2 | 3 điểm |
TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC. MOMENT LỰC | 2. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực | 2 |
| 2 |
|
| 1 |
| 1 | 4 | 2 | 3,5 điểm |
3. Đòn bẩy và ứng dụng | 2 |
|
| 1
|
| 1 |
| 1
| 2 | 3 | 3,5 điểm | |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | 15 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (VẬT LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Khối lượng riêng và áp suất | 7 | 8 |
|
| ||
1. Lực đẩy Archimedes | Nhận biết | - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của lực đẩy Archimedes. | 1 | 2 | C1a | C1,2 |
Thông hiểu
| - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. | 1 |
|
C1b
|
| |
Vận dụng | - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng |
|
|
|
| |
Tác dụng làm quay của lực |
|
|
|
| ||
2. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực | Nhận biết
| - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. |
| 2 |
| C3,4 |
Thông hiểu
| - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc. | 1 | 2 |
| C5,6 | |
Vận dụng | - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). | 1 |
| C2a |
| |
Vận dụng cao | - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. | 1 |
| C2b |
| |
3. Đòn bẩy và ứng dụng | Nhận biết
| - Mô tả được cấu tạo của đòn bẩy. - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. |
| 2 |
| C7,8 |
Thông hiểu
| - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. | 1 |
|
C3 |
| |
Vận dụng | - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. | 1 |
| C4a |
| |
Vận dụng cao | - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. | 1 |
| C4b |
|