Đề thi cuối kì 2 công nghệ 6 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Công nghệ 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thời trang là gì?
A. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.
C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp.
D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian.
Câu 2: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách thể thao.
B. Phong cách đường phố.
C. Phong cách cổ điển.
D. Phong cách học đường.
Câu 3: Nên chọn trang phục có kiểu may nào sau đây cho trẻ em?
A. Kiểu may lịch sự.
B. Kiểu may ôm sát vào người.
C. kiểu may cầu kì, phức tạp.
D. Kiểu may rộng rãi, thoải mái.
Câu 4: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt?
A. 220 V - 75 W.
B. 220 V - 1,8 lít.
C. 220 V - 9 000 BTU/h.
D. 220V - 8kg.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện.
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín.
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất.
D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình.
Câu 6: Cách xử trí nào dưới đây là đúng khi cấp cứu người bị điện giật?
A. Ngắt cầu dao điện, dùng vật dụng khô để gạt dây điện ra.
B. Kéo nạn nhân ra khỏi chỗ điện giặt khi chưa ngắt điện.
C. Dùng gậy kim loại gạt dây điện ra khỏi người bị giật.
D. Mặc kệ, bỏ đi, coi như không phải việc của mình.
Câu 7: Biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
A. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ.
B. Thả diều ở những nơi có đường dây diện đi qua.
C. Sử dụng các đồ điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.
D. Đến gần khu vực có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh.
B. Để điều hòa ở mức dưới 200C.
C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy liệt kê 6 tình huống có thể gây ra tai nạn điện mà em biết.
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang.
Câu 3. (1,0 điểm) Theo em, bàn là hơi nước có ưu điểm gì so với bàn là khô?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHƯƠNG 3. TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG | 1. Thời trang | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0 điểm | ||||||
2. Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang | 1 | 1 | 0 | 0,5 điểm | ||||||||
CHƯƠNG 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 3. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | ||||||
4. An toàn điện trong gia đình | 2 | 1 | 2 | 1 | 4,0 điểm | |||||||
5. Dự án 4: Tiết kiệm trong sử dụng điện | 1 | 1 | 0 | 0,5 điểm | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 11 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG 3. TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG | 3 | 8 | ||||
1. Thời trang | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm thời trang. - Nhận biết được phong cách thời trang trong trường hợp cụ thể. | 2 | C1, 2 | ||
Vận dụng | - Trình bày dược một số lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang. | 1 | C2 | |||
2. Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang | Nhận biết | - Nhận biết được kiểu may phù hợp cho từng đối tượng cụ thể. | 1 | C3 | ||
CHƯƠNG 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||||
3. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Nhận biết | - Nhận biết được thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. - Nhận biết được cách lựa chọn đồ dùng điện đúng. | 2 | C4, 5 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để so sánh được ưu điểm của bàn là hơi nước so với bàn là khô. | 1 | C3 | |||
4. An toàn điện trong gia đình | Nhận biết | - Nhận biết được cách xử lí khi gặp tai nạn điện giật. - Nhận biết được biện pháp đảm bảo an toàn điện trong gia đình. | 2 | C6, 7 | ||
Thông hiểu | - Liệt kê được các tình huống có thể gây mất an toàn điện. | 1 | C1 | |||
5. Dự án 4: Tiết kiệm trong sử dụng điện | Nhận biết | - Nhận biết được biện pháp tiết kiệm điện năng trong gia đình. | 1 | C8 |