Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 kết nối tri thức (Đề số 13)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 học kì 2 môn Công nghệ 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ 7

– KẾT NỐI TRI THỨC 

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây?

A. Giúp tiết kiệm công lao động.

B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.

C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu.

D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng.

Câu 2. Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng là gì?

A. Giúp cây con có khả năng chịu khô hạn.

B. Giúp cây con có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển nhanh.

C. Giúp cây con không bị sâu, bệnh hại.

D. Giúp cho rễ của cây con cắm chắc vào đất.

Câu 3.  Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương mại.

D. Dịch vụ.

Câu 4. Cho biết: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? 

A. Lợn.

B. Chuột.

C. Tinh tinh.

D. Gà

Câu 5. Đặc điểm của bò vàng Việt Nam là:

A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.

Câu 6. Đặc điểm của bò sữa Hà Lan là:

A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.

Câu 7. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”?

A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần.

B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo.

C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần.

D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần.

Câu 8. Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi? 

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 9. Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?

  1. Bệnh giun đũa.

  2. Bệnh cúm gia cầm.

  3. Bệnh ghẻ.

  4. Bệnh viên khớp.

...........................................

     B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm). 

a. Trình bày các vai trò chính của thủy sản trong đời sống con người và kinh tế quốc gia.

b. Nếu địa phương bạn có nguồn lợi thủy sản phong phú, bạn sẽ làm gì để khai thác hiệu quả và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trước nguy cơ suy giảm?

Câu 2 (1,0 điểm). Để nuôi cá ao đạt hiệu quả kinh tế cao, người nuôi cần áp dụng những biện pháp nào từ khâu chuẩn bị ao, chọn giống, chăm sóc, đến thu hoạch? Hãy đề xuất kế hoạch cụ thể để phát triển mô hình nuôi cá ao ở địa phương.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 7

– KẾT NỐI TRI THỨC

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

LÂM NGHIỆP

Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

2

2

0

1,0

CHĂN NUÔI

Giới thiệu về chăn nuôi

2

2

4

0

2,0

Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

2

0

1,0

Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

2

2

0

1,0

Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

2

2

0

1,0

THỦY SẢN

Giới thiệu về thủy sản

1 ý

1 ý

0

2 ý

3,0

Nuôi cá ao

1 ý

0

1 ý

1,0

Tổng số câu TN/TL

4

0

4

1

4

1

0

1

12

3 ý

10,0

Điểm số

2,0

0

2,0

1,0

2,0

2,0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

3,0 điểm

30%

4,0 điểm

40%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 7

– KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

 

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

 

12

2

 

LÂM NGHIỆP

Trồng và chăm sóc bảo vệ rừng

Nhận biết

 - Biết được tác dụng của việc trồng rừng đúng thời vụ.

- Biết được mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng.

2

C1, 2

 

Thông hiểu

 

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

 

CHĂN NUÔI

Giới thiệu về chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 - Biết được lĩnh vực của chăn nuôi.

- Biết được con vật thường được thử nghiệm vắc-xin.

2

C3, 4

 

Vận dụng

- Biết được đặc điểm của bò vàng Việt Nam và bò sữa Hà Lan.

2

C5, 6

 

Vận dụng cao

 

Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Nhận biết

 - Nhận diện được định nghĩa “sữa đầu”.

- Nhận diện được khái niệm giống vật nuôi.

2

C7, 8

 

Thông hiểu

 

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

 

Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 - Biết được bệnh có thể lây lan thành dịch.

- Biết được ý không phải vai trò chính của vệ sinh trong chăn nuôi.

2

C9, 10

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

 

Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 

 

Vận dụng

- Nêu được lí do cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi.

- Nêu được tỉ lệ xây tường chuồng gà phù hợp.

2

C11, 12

 

Vận dụng cao

 

THỦY SẢN

Giới thiệu về thủy sản

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 - Trình bày được vai trò chính của thủy sản trong đời sống con người và kinh tế quốc gia.

1 ý

C1a 

 

Vận dụng

- Nêu được cách làm để khai thác hiệu quả và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trước nguy cơ bị suy giảm.

1 ý

C1b

 

Vận dụng cao

 

Nuôi cá ao

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

- Liên hệ và vận dụng kiến thức để đề xuất được kế hoạch cụ thể để phát triển mô hình nuôi cá ao ở địa phương.

1

C2 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay