Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Ngành kinh tế có đóng góp lớn nhất vào sự phát triển kinh tế của Ô-xtrây-li-a là?
- A. Nông nghiệp.
- B. Công nghiệp, xây dựng.
- C. Giáo dục, y tế.
- D. Dịch vụ.
Câu 2. Ưu thế của vị trí lãnh thổ Trung Quốc được thể hiện ở những điểm nào sau đây?
- A. Thuận lợi để giao thương với thế giới qua đường biển
- B. Thuận lợi để tiếp cận thị trường các nước Trung Á.
- c. Thuận lợi để tiếp cận thị trường các nước Nam Á qua đường bộ.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 3. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã?
- A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
- B. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
- C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
- D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 4. Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào?
- A. Tận dụng tối đa nguồn lao động.
- B. Tận dụng nguồn nguyên liệu lớn.
- C. Sử dụng khoa học - kĩ thuật cao.
- D. Sản phẩm phục vụ trong nước.
Câu 5. Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường nào?
- A. Xích đạo.
- B. Nhiệt đới.
- C. Cận nhiệt đới.
- D. Hoang mạc.
Câu 6. Trong các nhóm nước sau đây nhóm nào có nước không chung biên giới trên bộ với Trung Quốc?
- A. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan
- B. Áp-ga-ni-xtan, Bu-tan, Mi-an-ma, Cư-rơ-gư-xtan.
- C. Việt Nam, Lào, Pa-ki-xtan, Ka-dăc-xtan.
- D. Nê-pan, Băng-la-đét, Tát-gi-ki-xtan.
Câu 7. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là
- A. khai khoáng.
- B. sản xuất ô tô.
- C. thực phẩm.
- D. hàng tiêu dùng.
Câu 8. Công cuộc hiện đại hoá đã mang lại cho Trung Quốc thành tựu nào sau dầy?
- A. Tốc độ phát triển kinh tế trung bình năm 8%; GDP thứ 7 thế giới; thứ 3 về thương mại thế giới (2004).
- B. Thu nhập theo đầu người tăng gấp 5 lần so với năm 1985.
- C. Bộ mặt nông thôn ngày càng đổi mới. Đời sống nhân dân đã cải thiện một bước.
- D. Tất cả các thành tựu trên đều đúng.
Câu 9. Đặc điểm nào không đúng với tình hình dân cư, kinh tế khu vực Nam Phi?
- A. Thành phần chủng tộc đa dạng.
- B. Các quốc gia có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch.
- C. Phần lớn theo Hồi giáo.
- D. Nam Phi là nước công nghiệp phát triển nhất.
Câu 10 Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
- A. Dân tộc Hán.
- B. Dân tộc Choang.
- C. Dân tộc Tạng.
- D. Dân tộc Hồi.
Câu 11. Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng của Cộng hòa Nam Phi là
- A. lúa gạo, ngô, lạc.
- B. lúa mì, ngô, lạc.
- C. chè, cà phê, điều.
- D. đậu tương, dừa.
Câu 12. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là?
- A. Dân số đông, lao động chất lượng.
- B. Thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.
- C. Có trình độ khoa học, kĩ thuật cao.
- D. Khoáng sản phong phú và đa dạng.
Câu 13. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
- A. Ảnh hưởng từ thiên tai khắc nghiệt.
- B. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
- C. Chuyển sang trồng các loại cây khác.
- D. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
Câu 14. Công cuộc hiện đại hoá đất nước Trung Quốc tập trung vào các lĩnh vực nào sau đây?
- A. Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học kĩ thuật, quân sự.
- B. Giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao.
- C. Công nghiệp, nông nghiệp, giáo dục, y tế.
- D. Công nghiệp, nông nghiệp, văn hoá, thể dục thể thao.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi?
- A. Là một trong hai nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
- B. Quốc gia thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại.
- D. Tiến hành công nghiệp sớm, có nhiều thành tựu.
Câu 16. Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là?
- A. Kếp-tao.
- B. Po Ê-li-da-bét.
- C. Đuốc-ban.
- D. Prê-tô-ri-a.
Câu 17. Đâu là thành phố có GDP cao nhất ở vùng duyên hải Trung Quốc?
- A. Quảng Tây.
- B. Quảng Đông.
- C. Đài Loan.
- D. Ma Cao.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do?
- A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
- B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
- C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
- D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
Câu 19. Cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản có xu hướng?
- A. Ngày càng giảm.
- B. Không đồng đều.
- C. Ngày càng tăng.
- D. Giảm ngắt giãng.
Câu 20. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là?
- A. Khí hậu ổn định.
- B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
- C. Lao động có trình độ cao.
- D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Em hãy kể tên những dãy núi cao của Trung Quốc?
Câu 2 (1 điểm). Nêu vị thế của nền kinh tế Trung Quốc. Nguyên nhân khiến Trung Quốc đạt được những thành tựu kinh tế nổi bật là gì?
Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Sản lượng | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Trị giá xuất khẩu | 37,0 | 68,2 | 107,6 | 96,1 | 93,2 |
Trị giá nhập khẩu | 33,1 | 68,8 | 102,8 | 100,6 | 78,3 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất - nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.
b) Nhận xét và kết luận trị giá xuất khẩu và nhập khẩu qua từng giai đoạn.
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có thành phần dân tộc, chủng tộc đa dạng, phức tạp nhất thế giới.
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ...................................................................................
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | |||||||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Ô-XTRÂY-LI-A | |||||||||||
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CỘNG HOÀ NAM PHI | |||||||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1,75 | |||||
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết các các cách thức chủ yếu sử dụng để chăn nuôi ở Nhật Bản. | 1 | C14 | ||
Thông hiểu | - Nắm được cách thức phát triển của các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản. - Nắm được nguyên nhân làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm. | 2 | C4 C13 | |||
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết xu hướng cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản. | 1 | C19 | ||
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | ||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết các nhóm nước không chung đường biên giới trên bộ với Trung Quốc. - Nhận biết các dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc. | 2 | C6 C10 | ||
Thông hiểu | - Nắm được nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm. - nắm được ưu thế của vị trí lãnh thổ Trung Quốc. | 2 | C18 C2 | |||
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết Các lĩnh vực mà Trung Quốc tập trung trong công cuộc hiện đại hóa đất nước. - Nhận biết thành tựu của công cuộc hiện đại hóa đất nước của Trung Quốc. | 2 | C14 C8 | ||
Thông hiểu | - Nắm được cách thức để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài mà Trung Quốc đã sử dụng. - Nắm được thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc. - Nêu được vị thế và nguyên nhân khiến cho Trung Quốc đạt những thành tựu kinh tế nổi bật. | 2 | 1 | C3 C20 | C2 | |
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết Thành phố có GDP cao nhất vùng duyên hải Trung Quốc. | 1 | C17 | ||
Ô-XTRÂY-LI-A | ||||||
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | Nhận biết | - Nhận biết Ngành kinh tế đóng góp lớn nhất vào sự phát triển kinh tế của Ô-xtrây-li-a. | 1 | C1 | ||
CỘNG HOÀ NAM PHI | ||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết giống cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng của Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết môi trường của khu vực Nam Phi. | 2 | C11 C5 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được Đặc điểm dân cư, kinh tế khu vực Nam Phi. | 1 | C9 | |||
Vận dụng cao | - Chúng minh được cộng hòa Nam Phi là quốc gia có thành phần dân tộc, chúng tộc đa dạng, phức tạp nhất thế giới. | 1 | C4 | |||
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi. | 2 | C12 C7 | ||
Thông hiểu | - Nắm được tình hình phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi. | C15 | ||||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất - nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. - Nhận xét và kết luận trị giá xuất khẩu và nhập khẩu qua từng giai đoạn. | 1 | C3 |