Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
        TRƯỜNG THPT…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Điện tử - tin học.
  • C. Công nghiệp thực phẩm.
  • D. Sản xuất ô-tô.

Câu 2. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là?

  • A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.
  • B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.
  • C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.
  • D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.

Câu 3 Cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản có xu hướng?

  • A. Ngày càng tăng.
  • B. Ngày càng giảm.
  • C. Không đồng đều.
  • D. Giảm ngắt giãng.

Câu 4. Cộng hòa Nam Phi thu hút được vốn đầu tư lớn từ các quốc gia nào sau đây?

  • A. Trung Quốc, Đức.
  • B. Hàn Quốc, Nhật Bản.
  • C. Hoa Kì, Anh, Pháp.
  • D. Anh, Bra-xin, Nga.

Câu 5. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này?

  • A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
  • B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.
  • C. Ít thiên tai.
  • D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.

Câu 6. Mục đích nào sau đây của hiện đại hoá công nghiệp ở Trung Quốc?

  • A. Xoá bỏ các ngành công nghiệp truyền thống, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại có năng suất cao.
  • B. Làm triệt tiêu ngành nghề thủ công, thay thế bằng các ngành công nghiệp có hàm lượng tri thức cao.
  • C. Các mục đích trên đúng.
  • D. Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu.

Câu 7. Vị trí của Cộng hòa Nam Phi nằm ở khu vực nào?

  • A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu nam.
  • B. Nằm phía tây bắc của châu phi.
  • C. Phía tây bắc giáp với đại dương.
  • D. Phía bắc giáp với chí tuyến bắc.

Câu 8. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp cơ khí.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp luyện kim màu.
  • D. Công nghiệp hóa dầu.

Câu 9. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu ở Nhật Bản là?

  • A. Phát triển mạnh khai thác than và thép.
  • B. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Có thành phố lớn là ô-xa-ca và cô-bê.

Câu 10. Cộng hoà Nam Phi là nước có nền nông nghiệp tiên tiến, hiệu quả cao, biểu hiện như thế nào?

  • A. Kĩ thuật canh tác cao
  • B. Giá trị xuất khẩu nông sản chiếm 1/3 tổng sản phẩm xuất khẩu.
  • C. Cơ cấu cây trồng đa dạng.
  • D. Có thế mạnh xuất khẩu cây ăn quả.

Câu 11. Ngành kinh tế có đóng góp lớn nhất vào sự phát triển kinh tế của Ô-xtrây-li-a là?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp, xây dựng.
  • C. Giáo dục, y tế.
  • D. Dịch vụ.

Câu 12. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?

  • A. Lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
  • C. Lao động phân bố đều trong cả nước.
  • D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.

Câu 13. Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây?

  • A. Đại Tây Dương.
  • B. Ấn Độ Dương.
  • C. Thái Bình Dương.
  • D. Bắc Băng Dương.

Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Nước có nền công nghiệp phát triển nhất châu Phi.
  • B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
  • C. Cơ cấu công nghiệp của CH Nam Phi khá đơn điệu.
  • D. Tỉ trọng trong GDP giảm, nhiều mặt hàng xuất khẩu.

Câu 15. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là?

  • A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.
  • B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.
  • C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
  • D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.

Câu 16. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do?

  • A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
  • B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
  • D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.

Câu 17. Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về?

  • A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
  • B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

Câu 18. Đâu là thành phố có GDP cao nhất ở cùng duyên hải Trung Quốc?

  • A. Quảng Tây.
  • B. Quảng Đông.
  • C. Đài Loan.
  • D. Ma Cao.

Câu 19. Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

  • A. Nam Đại Dương.
  • B. Bắc Băng Dương.
  • C. Đại Tây Dương.
  • D. Thái Bình Dương.

Câu 20. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?

  • A. Công nghiệp điện tử.
  • B. Công nghiệp chế tạo.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp hóa chất.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Hãy liệt kê những trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp luyện kim đen ở Cộng hòa Nam Phi?

Câu 2 (1 điểm). Khí hậu ở Cộng hòa Nam Phi có những nét đặc trưng gì? Những nét đặc trưng đó đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này?

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH

VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

 

Chỉ tiêu20002005201020152020
GDP (tỉ USD)1 211,32 286,06 087,211 062,014 688,0
Tốc độ tăng GDP (%)8,511,410,67,02,2

(Nguồn: WB, 2022)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2000 – 2020.

b) Nhận xét và kết luận tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 2000 - 2020.

Câu 4 (1 điểm). Năm 2022, cục Thống kê quốc gia Trung Quốc cho biết dân số nước này đạt 1,4 tỉ người, giảm 850 000 người so với năm trước. Trung Quốc được biết đến là quốc gia có số dân đông nhất trên thế giới. Giải thích lý do vì sao dân số Trung Quốc lần đầu giảm sau 60 năm?

BÀI LÀM

................................................................................................

................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................

 

 

  

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản1 2     3 0,75
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản1       1 0,25
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc2 2    1412,0
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc2 2  1  413,0
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc1       100,25
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a1       100,25
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi2 11    311,75
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi211    1311,75
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 23. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp suất khẩu của Nhật Bản.1 

C20

 
Thông hiểu - Nắm được đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế ở Nhật Bản.  - Nắm được vai trò của ngành công nghiệp trong sự phát triển của Nhật Bản.2 

C9

C16

  
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật BảnNhận biết - Nhận biết xu hướng cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản.1 C3 
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết đại dương tiếp giáp với vùng phía Đông của Trung Quốc.  - Nhận biết tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc.2 

C13

C2

 
Thông hiểu

 - Nắm được đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế.  - Nắm được nguyên nhân dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.

2 

C12

C5

  
 Vận dụng. cao - Lý do vì sao dân số Trung Quốc lần đầu giảm sau 60 năm. 1 C4
Bài 26. Kinh tế Trung QuốcNhận biết - Nhận biết ngành công nghiệp phát triển mạnh ở vùng nông thôn Trung Quốc.  - Nhận biết các trung tâm công nghiệp rất lớn ở Trung Quốc.2 

C8

C15

 
Thông hiểu - Nắm được thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc.  - Nắm được mục đích phát triển hiện đại hóa công nghiệp ở Trung Quốc.2 

C17

C6

  
Vận dụng

 - Vẽ được biểu đồ thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2000 – 2020.  - Nhận xét và kết luận tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 2000 - 2020.

 1 C3 
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của kinh tế tại vùng duyên hải Trung QuốcNhận biết - Nhận biết Thành phố có GDP cao nhất vùng duyên hải Trung Quốc.1 C18 
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-aNhận biết - Nhận biết Ngành kinh tế đóng góp lớn nhất vào sự phát triển kinh tế của Ô-xtrây-li-a.1 C11 
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biết - Nhận biết vị trí địa lý của Cộng hòa Nam Phi.  - Nhận biết đại dương tiếp giáp với cộng hòa Nam Phi.2 

C7

C19

 
Thông hiểu - Nắm được các biểu hiện của nền nông nghiệp tiên tiến, hiệu quả cao ở Cộng hòa Nam Phi.  - Nêu sự ảnh hưởng của khí hậu Nam Phi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này.11C10C2 
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biết - Nhận biết ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi.  - nhận biết được nguồn vốn đầu tư từ các quốc gia tụi cộng hòa Nam Phi.  - Kể tên những trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp luyện kim đen ở Cộng hòa Nam Phi.21

C1

C4

C1
Thông hiểu - Nằm được nhận định đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi.  C14  

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay